Đọc nhanh: 驰誉 (trì dự). Ý nghĩa là: lừng danh; nổi tiếng; vang lừng; vang dội; nổi danh; cừ; chiến. Ví dụ : - 驰誉艺林 sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.
Ý nghĩa của 驰誉 khi là Động từ
✪ lừng danh; nổi tiếng; vang lừng; vang dội; nổi danh; cừ; chiến
驰名
- 驰誉 艺林
- sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驰誉
- 驰誉 艺林
- sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.
- 誉满 乐坛
- vang danh trong giới âm nhạc
- 荣誉 属于 人民
- Vinh quang thuộc về nhân dân.
- 胜利 带来 荣誉
- Chiến thắng mang lại vinh quang.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 那 是 最高 极 的 荣誉
- Đó là vinh dự cao nhất.
- 你 应该 得到 这份 荣誉
- Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.
- 总统 授予 他 最高 荣誉
- Tổng thống trao tặng cho anh ấy vinh dự cao nhất.
- 老师 授予 我 荣誉证书
- Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.
- 他 获得 了 国家 的 荣誉
- Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 这项 奖是 极大 的 荣誉
- Giải thưởng này là một vinh dự lớn.
- 爱惜 名誉
- quý trọng danh dự.
- 交口称誉
- mọi người cùng ca ngợi.
- 战士 们 骑马 奔驰 在 山谷 中
- Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 这辆 奔驰车 价格 非常 昂贵
- Chiếc xe Mercedes này có giá rất đắt.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驰誉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驰誉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm誉›
驰›