Đọc nhanh: 驰骤 (trì sậu). Ý nghĩa là: rong ruổi; phi; chạy nhanh (cưỡi ngựa). Ví dụ : - 纵横驰骤。 rong ruổi dọc ngang.
Ý nghĩa của 驰骤 khi là Động từ
✪ rong ruổi; phi; chạy nhanh (cưỡi ngựa)
驰骋
- 纵横 驰骤
- rong ruổi dọc ngang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驰骤
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 驰骋疆场
- vũng vẫy nơi chiến trường.
- 这匹 马骤 得 很快
- Con ngựa này chạy rất nhanh.
- 战士 们 骑马 奔驰 在 山谷 中
- Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.
- 步骤 要 详细 记录
- Các bước cần được ghi chép chi tiết.
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 按照 步骤 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ theo trình tự.
- 教授 说 做 实验 要 先 确定 实验 步骤
- Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 天色 骤然 变暗 , 仿佛 要 下雨 了
- Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.
- 这辆 奔驰车 价格 非常 昂贵
- Chiếc xe Mercedes này có giá rất đắt.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 嗒 嗒 , 马蹄 急驰
- Lộp cộp, vó ngựa lao nhanh.
- 脸色 骤变
- nét mặt bỗng nhiên thay đổi.
- 稳步前进 ( 比喻 按 一定 步骤 推进 工作 )
- vững bước tiến lên
- 纵横 驰骤
- rong ruổi dọc ngang.
- 马儿 在 草地 上 驰骤
- Con ngựa phi nhanh trên đồng cỏ.
- 简介 给予 或 接受 简洁 的 预备性 的 指令 、 信息 或 忠告 的 行为 或 步骤
- Hoạt động hoặc quy trình của việc cung cấp hoặc nhận các chỉ thị, thông tin hoặc lời khuyên ngắn gọn và chuẩn bị sẵn sàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驰骤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驰骤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm驰›
骤›