驰援 chíyuán

Từ hán việt: 【trì viện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "驰援" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trì viện). Ý nghĩa là: gấp rút tiếp viện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 驰援 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 驰援 khi là Động từ

gấp rút tiếp viện

奔赴援救

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驰援

  • - 驰誉 chíyù 艺林 yìlín

    - sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.

  • - 支援 zhīyuán 边疆 biānjiāng 建设 jiànshè

    - ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương

  • - xiàng 友军 yǒujūn 求援 qiúyuán

    - cầu viện phía quân đội bạn.

  • - 无偿援助 wúchángyuánzhù

    - viện trợ không hoàn lại; viện trợ cho không.

  • - 战士 zhànshì men 骑马 qímǎ 奔驰 bēnchí zài 山谷 shāngǔ zhōng

    - Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.

  • - 统治者 tǒngzhìzhě 决定 juédìng 不向 bùxiàng 其他 qítā 国家 guójiā 求援 qiúyuán

    - Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.

  • - 堵截 dǔjié 增援 zēngyuán de 敌军 díjūn

    - chặn đứng quân địch tăng viện.

  • - 援救 yuánjiù 灾民 zāimín

    - cứu giúp dân bị nạn.

  • - 贫困地区 pínkùndìqū 优先 yōuxiān 接受 jiēshòu 援助 yuánzhù

    - Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.

  • - 孤立无援 gūlìwúyuán

    - cô lập không viện trợ.

  • - 我援 wǒyuán 上岸 shàngàn lái

    - Tôi kéo cô ấy lên bờ.

  • - 他方 tāfāng zhī 支援 zhīyuán néng 按期 ànqī 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn

  • - 援例 yuánlì 处理 chǔlǐ

    - dựa theo tiền lệ xử lý.

  • - 援引 yuányǐn 例证 lìzhèng

    - dẫn ra các bằng chứng luật lệ.

  • - 援用 yuányòng 成例 chénglì

    - dẫn lệ cũ

  • - 援例 yuánlì 说明 shuōmíng 问题 wèntí

    - Dẫn dụ giải thích vấn đề.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng yuán 这个 zhègè

    - chúng tôi không thể dựa theo tiền lệ này.

  • - 这辆 zhèliàng 奔驰车 bēnchíchē 价格 jiàgé 非常 fēicháng 昂贵 ángguì

    - Chiếc xe Mercedes này có giá rất đắt.

  • - de 想象力 xiǎngxiànglì 有类 yǒulèi 鸵鸟 tuóniǎo de 翅膀 chìbǎng 虽未 suīwèi 可以 kěyǐ 飞翔 fēixiáng 犹可 yóukě 使 shǐ 奔驰 bēnchí

    - Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.

  • - 政府 zhèngfǔ zài 灾后 zāihòu 供给 gōngjǐ le 紧急 jǐnjí 救援 jiùyuán

    - Chính phủ cung cấp cứu trợ khẩn cấp sau thiên tai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 驰援

Hình ảnh minh họa cho từ 驰援

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驰援 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên , Viện
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBME (手月一水)
    • Bảng mã:U+63F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+3 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:フフ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMPD (弓一心木)
    • Bảng mã:U+9A70
    • Tần suất sử dụng:Cao