Đọc nhanh: 驰援 (trì viện). Ý nghĩa là: gấp rút tiếp viện.
Ý nghĩa của 驰援 khi là Động từ
✪ gấp rút tiếp viện
奔赴援救
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驰援
- 驰誉 艺林
- sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 向 友军 求援
- cầu viện phía quân đội bạn.
- 无偿援助
- viện trợ không hoàn lại; viện trợ cho không.
- 战士 们 骑马 奔驰 在 山谷 中
- Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.
- 统治者 决定 不向 其他 国家 求援
- Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.
- 堵截 增援 的 敌军
- chặn đứng quân địch tăng viện.
- 援救 灾民
- cứu giúp dân bị nạn.
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
- 孤立无援
- cô lập không viện trợ.
- 我援 她 上岸 来
- Tôi kéo cô ấy lên bờ.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 援例 处理
- dựa theo tiền lệ xử lý.
- 援引 例证
- dẫn ra các bằng chứng luật lệ.
- 援用 成例
- dẫn lệ cũ
- 援例 说明 问题
- Dẫn dụ giải thích vấn đề.
- 我们 不能 援 这个 例
- chúng tôi không thể dựa theo tiền lệ này.
- 这辆 奔驰车 价格 非常 昂贵
- Chiếc xe Mercedes này có giá rất đắt.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 政府 在 灾后 供给 了 紧急 救援
- Chính phủ cung cấp cứu trợ khẩn cấp sau thiên tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驰援
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驰援 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm援›
驰›