Đọc nhanh: 马褂儿 (mã quái nhi). Ý nghĩa là: áo khoác ngoài.
Ý nghĩa của 马褂儿 khi là Danh từ
✪ áo khoác ngoài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马褂儿
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 他 叫 马尔科 · 巴希尔
- Anh ấy tên là Marko Bashir.
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 这匹马 是 儿马
- Con ngựa này là ngựa đực.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 马褂 儿
- áo khoác ngoài
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 你 要 吃 我 的 马 ? 没门儿 !
- Bạn muốn ăn quân mã của tôi sao? không có cửa!
- 贴身 儿 的 小褂儿
- áo lót
- 那边 有 一堆 小孩儿 在 过 马路
- Đằng kia có một đám trẻ đang qua đường.
- 马儿 在 草地 上 驰骤
- Con ngựa phi nhanh trên đồng cỏ.
- 马儿 在 草原 上 驰骋
- Ngựa đang phi nhanh trên đồng cỏ.
- 大褂 儿 ( 长 的 )
- áo khoác dài
- 短褂 儿
- áo khoác ngắn
- 小褂儿 ( 短 的 )
- áo khoác ngắn
- 他 穿 了 一件 单褂 儿
- Anh ấy mặc một chiếc áo khoác mỏng.
- 我 做 了 一件 蓝 褂子 , 今儿 刚 上身
- tôi may một cái áo màu lam, hôm nay mới mặc lần đầu tiên.
- 待 一会儿 , 我 马上 到
- Sau một lát, tôi sẽ đến ngay.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 马褂儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 马褂儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
褂›
马›