Đọc nhanh: 马耳他 (mã nhĩ tha). Ý nghĩa là: Man-ta; Malta.
Ý nghĩa của 马耳他 khi là Danh từ
✪ Man-ta; Malta
马耳他地中海中的一个岛国,位于西西里岛南面,包括马耳他岛和两个较小的岛屿它先后被腓尼基人、希腊人、迦太基人、罗马人、阿拉伯人和诺曼底人占领,1530年马耳他被赐赏给了英国1964年马耳他独立马耳他岛上的瓦莱塔是其首都人口400,420 (2003)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马耳他
- 他 叫 马尔科 · 巴希尔
- Anh ấy tên là Marko Bashir.
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 他 喜爱 那匹 骏马
- Anh ấy thích con ngựa tốt đó.
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 他 的 耳朵 冻红 了
- Tai của anh ta bị đỏ do lạnh.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 他 戴 着 耳机 听 音乐
- Anh ấy đang đeo tai nghe nghe nhạc.
- 他 轻轻 抚摸 着 马 的 髦
- Anh ấy nhẹ nhàng vuốt ve bờm của con ngựa.
- 他 只 爱 你 一个 人耳
- Anh ta chỉ yêu một mình bạn thôi.
- 他 的 英语 马马虎虎
- Tiếng Anh của anh ấy cũng tàm tạm.
- 他 的 球技 马马虎虎
- Kỹ thuật chơi bóng của anh ấy tàm tạm.
- 他 有 马勺
- Anh ấy có cái muôi to.
- 他 执策 赶马
- Anh ấy cầm roi thúc ngựa.
- 他 马上 出发
- Anh ấy lập tức xuất phát.
- 他 策马前进
- Anh ấy thúc ngựa chạy về phía trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 马耳他
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 马耳他 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
耳›
马›