Đọc nhanh: 马匹 (mã thất). Ý nghĩa là: ngựa (nói chung), mã.
Ý nghĩa của 马匹 khi là Danh từ
✪ ngựa (nói chung)
马 (总称)
✪ mã
哺乳动物, 头小, 面部长, 耳壳直立, 颈部有鬣, 四肢强健, 每肢各有一蹄, 善跑, 尾生有长毛是重要的力畜之一, 可供拉车、耕地、乘骑等用皮可制革
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马匹
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 这匹马 很 驯
- con ngựa này rất thuần
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 这匹马 是 儿马
- Con ngựa này là ngựa đực.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 那匹 马没驾 过车
- Con ngựa đó chưa từng kéo xe.
- 这匹马 不好 驾御
- con ngựa này khó điều khiển ghê.
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 那匹 马是 皂色 的
- Con ngựa đó có màu đen.
- 这匹 马骤 得 很快
- Con ngựa này chạy rất nhanh.
- 这匹马 是 拉套 的
- con ngựa này để kéo xe.
- 他 喜爱 那匹 骏马
- Anh ấy thích con ngựa tốt đó.
- 那匹 马 突然 嘶鸣 起来
- Con ngựa đó đột nhiên hí vang lên.
- 这匹马 有着 乌 尾巴
- Con ngựa này có cái đuôi đen.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 这匹马 的 性子 很烈
- con ngựa này tính khí rất dữ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 马匹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 马匹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匹›
马›