Đọc nhanh: 冬菇菜心 (đông cô thái tâm). Ý nghĩa là: Món bắp cải nấm hương.
Ý nghĩa của 冬菇菜心 khi là Danh từ
✪ Món bắp cải nấm hương
冬菇菜心是一道色香味俱全的名肴。此菜黑绿相映,益气降糖的开胃菜,香鲜滑糯,清爽可口。把锅烧热,加猪油25 克,投菜心煸炒几下,加汤、细盐、酱油、白糖、味精炒匀。待菜心烧熟后,下湿淀粉勾芡推匀,盛起装盆。趁热锅,加猪油25 克,将冬菇下锅煸炒几下,加酱油、汤、白糖、味精炒匀,略滚一下,即用水生粉勾芡推匀,淋上猪油和麻油,盛起浇在菜心上即成。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬菇菜心
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 大白菜 空心 了
- cây cải này bị rỗng ruột rồi.
- 冬天 吃 白菜 对 身体 好
- Ăn cải vào mùa đông tốt cho sức khỏe.
- 冬贮 大白菜 要 注意 防冻
- dự trữ cải trắng vào mùa đông phải chú ý phòng chống rét.
- 冬菇
- nấm mùa đông; nấm đông cô
- 冬瓜 可以 做 很多 菜
- Bí đao có thể làm nhiều món ăn.
- 用心 咀 这口 饭菜
- Nhai kỹ miếng cơm này.
- 我家 种 着 券心 菜
- nhà tôi trồng bắp cải cuộn
- 这 道菜 精心 烹制
- Món ăn này được nấu rất tỉ mỉ.
- 品味 这 道菜 要 用心
- Thưởng thức món ăn này cần phải có tâm.
- 这种 植物 叫做 空心菜
- Loại thực vật này gọi là rau muống.
- 这 道菜 的 气味 恶心 到 我 了
- Mùi của món ăn này làm tôi ghê tởm.
- 煮 红色 卷心菜 时 , 加 一匙 柠檬汁 , 可 使 菜色 红艳
- Khi nấu bắp cải đỏ, thêm một thìa nước cốt chanh để món ăn có màu đỏ.
- 在 秋冬 季节 娃娃 菜 最早 也 得 11 月底 才能 上市
- Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.
- 剁 椒 金针菇 是 我 妈妈 的 拿手菜
- Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.
- 这 道菜 里 有 很多 蘑菇
- Món ăn này có rất nhiều nấm.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冬菇菜心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冬菇菜心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冬›
⺗›
心›
菇›
菜›