bǎo

Từ hán việt: 【bảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảo). Ý nghĩa là: bảo vệ; gìn giữ, giữ; giữ lại; duy trì; bảo tồn, đảm bảo; cam đoan; chắc chắn. Ví dụ : - 。 Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.. - 。 Quốc gia bảo vệ lãnh thổ, không cho phép xâm phạm.. - 。 Mùa đông cần chú ý giữ ấm.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bảo vệ; gìn giữ

保护;守卫

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen bǎo 边疆 biānjiāng 人民 rénmín 安全 ānquán

    - Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.

  • - 国家 guójiā bǎo 领土 lǐngtǔ 不容 bùróng 侵犯 qīnfàn

    - Quốc gia bảo vệ lãnh thổ, không cho phép xâm phạm.

giữ; giữ lại; duy trì; bảo tồn

保持;维持(原状)

Ví dụ:
  • - 冬天 dōngtiān yào 注意 zhùyì 保暖 bǎonuǎn

    - Mùa đông cần chú ý giữ ấm.

  • - 你们 nǐmen de 优势 yōushì 保不住 bǎobúzhù le

    - Ưu thế của các bạn đang dần mất đi..

đảm bảo; cam đoan; chắc chắn

保证;担保做到

Ví dụ:
  • - 保证质量 bǎozhèngzhìliàng méi 问题 wèntí

    - Tôi đảm bảo chất lượng không có vấn đề gì.

  • - 他保 tābǎo 成功 chénggōng bié 担心 dānxīn

    - Anh ấy bảo đảm thành công đừng lo lắng.

đảm bảo; bảo lãnh

担保(不犯罪、不逃走等)

Ví dụ:
  • - 儿子 érzi 保了 bǎole 出来 chūlái

    - Ông ấy bảo lãnh con trai ra.

  • - zài 申请 shēnqǐng 保释 bǎoshì

    - Anh ấy đang xin bảo lãnh.

nuôi dưỡng; dưỡng dục; nuôi dạy

养育;抚养

Ví dụ:
  • - 父母 fùmǔ 保着 bǎozhe 慢慢 mànmàn 长大 zhǎngdà

    - Cha mẹ nuôi dạy tôi từ từ trưởng thành.

  • - 爷爷 yéye 保着 bǎozhe 健康成长 jiànkāngchéngzhǎng

    - Ông nội nuôi dạy cậu ấy lớn lên khỏe mạnh.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bảo mẫu; người trông nom; người bảo lãnh; người bảo đảm

担保人;保证人或者保育幼儿的人

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào zhǎo 保姆 bǎomǔ 照顾 zhàogu 孩子 háizi

    - Tôi cần tìm bảo mẫu chăm sóc trẻ.

  • - zuò le de 保人 bǎorén

    - Anh ấy làm người bảo lãnh của tôi.

bảo (đơn vị biên chế hộ tịch xưa)

旧时户籍的编制单位;保甲

Ví dụ:
  • - 这村 zhècūn 实行 shíxíng 保甲 bǎojiǎ zhì

    - Làng này thi hành chế độ bảo giáp.

  • - 保甲 bǎojiǎ 制度 zhìdù 过时 guòshí

    - Chế độ bảo giáp đã lỗi thời.

họ Bảo

Ví dụ:
  • - zhè shì bǎo 先生 xiānsheng

    - Đây là ông Bảo.

  • - 我姓 wǒxìng bǎo

    - Tôi họ Bảo.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

保 + Tân ngữ

Bảo vệ cái gì đấy

Ví dụ:
  • - zài bǎo 这个 zhègè 房子 fángzi

    - Anh ấy đang bảo vệ ngôi nhà này.

  • - 妈妈 māma bǎo 孩子 háizi 躲开 duǒkāi 危险 wēixiǎn

    - Mẹ bảo vệ con tránh khỏi nguy hiểm.

保 + 得/不 + 住

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 保不住 bǎobúzhù 村民 cūnmín

    - Bọn họ không bảo vệ được dân làng.

  • - 我们 wǒmen 保得住 bǎodezhù 土地 tǔdì

    - Chúng tôi bảo vệ được đất đai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这种 zhèzhǒng 受到 shòudào 加利福尼亚州 jiālìfúníyàzhōu de 保护 bǎohù

    - Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.

  • - 他杀 tāshā le 保罗 bǎoluó

    - Sau đó, anh ta giết Paul.

  • - 觉得 juéde 保罗 bǎoluó

    - Tôi không nghĩ Paul

  • - 保罗 bǎoluó shā le

    - Bạn đã giết Paul?

  • - shì 保罗 bǎoluó 神父 shénfù

    - Đây là Cha Paul.

  • - 保姆 bǎomǔ

    - mướn bà vú.

  • - 保存 bǎocún 珍贵 zhēnguì 丹砂 dānshā

    - Bảo quản chu sa quý giá.

  • - 保卫 bǎowèi 边疆 biānjiāng

    - bảo vệ biên cương

  • - 森林 sēnlín néng 保持 bǎochí 水土 shuǐtǔ

    - rừng có thể giữ được đất và nước.

  • - 保护 bǎohù 喉咙 hóulóng 受伤害 shòushānghài

    - Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.

  • - 乞求 qǐqiú 上天 shàngtiān 垂怜 chuílián 保佑 bǎoyòu 家人 jiārén 平安 píngān

    - Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.

  • - shì shuō de 品味 pǐnwèi yóu 伦敦 lúndūn 劳埃德 láoāidé shè 担保 dānbǎo

    - Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London

  • - 挨家挨户 āijiāāihù 地上 dìshàng mén 推销 tuīxiāo 保险 bǎoxiǎn

    - Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.

  • - 安保 ānbǎo 人员 rényuán 已经 yǐjīng 多次 duōcì 挨家挨户 āijiāāihù 搜查 sōuchá

    - Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.

  • - 取保 qǔbǎo 释放 shìfàng

    - bảo lãnh để được tha bổng.

  • - zài 申请 shēnqǐng 保释 bǎoshì

    - Anh ấy đang xin bảo lãnh.

  • - 财神爷 cáishényé 保佑 bǎoyòu 发财 fācái

    - Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.

  • - 士兵 shìbīng men 荷枪实弹 hèqiāngshídàn 保卫 bǎowèi 边境 biānjìng

    - Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.

  • - shì zhī wèi 保守主义 bǎoshǒuzhǔyì

    - gọi là chủ nghĩa bảo thủ.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 保护 bǎohù 这些 zhèxiē 历史 lìshǐ 遗产 yíchǎn

    - Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 保

Hình ảnh minh họa cho từ 保

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao