Hán tự: 保
Đọc nhanh: 保 (bảo). Ý nghĩa là: bảo vệ; gìn giữ, giữ; giữ lại; duy trì; bảo tồn, đảm bảo; cam đoan; chắc chắn. Ví dụ : - 他们保边疆人民安全。 Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.. - 国家保领土不容侵犯。 Quốc gia bảo vệ lãnh thổ, không cho phép xâm phạm.. - 冬天要注意保暖。 Mùa đông cần chú ý giữ ấm.
Ý nghĩa của 保 khi là Động từ
✪ bảo vệ; gìn giữ
保护;守卫
- 他们 保 边疆 人民 安全
- Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.
- 国家 保 领土 不容 侵犯
- Quốc gia bảo vệ lãnh thổ, không cho phép xâm phạm.
✪ giữ; giữ lại; duy trì; bảo tồn
保持;维持(原状)
- 冬天 要 注意 保暖
- Mùa đông cần chú ý giữ ấm.
- 你们 的 优势 保不住 了
- Ưu thế của các bạn đang dần mất đi..
✪ đảm bảo; cam đoan; chắc chắn
保证;担保做到
- 我 保证质量 没 问题
- Tôi đảm bảo chất lượng không có vấn đề gì.
- 他保 成功 别 担心
- Anh ấy bảo đảm thành công đừng lo lắng.
✪ đảm bảo; bảo lãnh
担保(不犯罪、不逃走等)
- 他 把 儿子 保了 出来
- Ông ấy bảo lãnh con trai ra.
- 他 在 申请 保释
- Anh ấy đang xin bảo lãnh.
✪ nuôi dưỡng; dưỡng dục; nuôi dạy
养育;抚养
- 父母 保着 我 慢慢 长大
- Cha mẹ nuôi dạy tôi từ từ trưởng thành.
- 爷爷 保着 他 健康成长
- Ông nội nuôi dạy cậu ấy lớn lên khỏe mạnh.
Ý nghĩa của 保 khi là Danh từ
✪ bảo mẫu; người trông nom; người bảo lãnh; người bảo đảm
担保人;保证人或者保育幼儿的人
- 我要 找 保姆 照顾 孩子
- Tôi cần tìm bảo mẫu chăm sóc trẻ.
- 他 做 了 我 的 保人
- Anh ấy làm người bảo lãnh của tôi.
✪ bảo (đơn vị biên chế hộ tịch xưa)
旧时户籍的编制单位;保甲
- 这村 实行 保甲 制
- Làng này thi hành chế độ bảo giáp.
- 保甲 制度 已 过时
- Chế độ bảo giáp đã lỗi thời.
✪ họ Bảo
姓
- 这 是 保 先生
- Đây là ông Bảo.
- 我姓 保
- Tôi họ Bảo.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 保
✪ 保 + Tân ngữ
Bảo vệ cái gì đấy
- 他 在 保 这个 房子
- Anh ấy đang bảo vệ ngôi nhà này.
- 妈妈 保 孩子 躲开 危险
- Mẹ bảo vệ con tránh khỏi nguy hiểm.
✪ 保 + 得/不 + 住
bổ ngữ khả năng
- 他们 保不住 村民
- Bọn họ không bảo vệ được dân làng.
- 我们 保得住 土地
- Chúng tôi bảo vệ được đất đai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 他杀 了 保罗
- Sau đó, anh ta giết Paul.
- 我 觉得 保罗
- Tôi không nghĩ Paul
- 你 把 保罗 杀 了
- Bạn đã giết Paul?
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 雇 保姆
- mướn bà vú.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 取保 释放
- bảo lãnh để được tha bổng.
- 他 在 申请 保释
- Anh ấy đang xin bảo lãnh.
- 财神爷 保佑 你 发财
- Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.
- 士兵 们 荷枪实弹 , 保卫 边境
- Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.
- 谥 之 为 保守主义
- gọi là chủ nghĩa bảo thủ.
- 我们 应该 保护 这些 历史 遗产
- Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›