饱和指数 Bǎohé zhǐshù

Từ hán việt: 【bão hoà chỉ số】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饱和指数" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bão hoà chỉ số). Ý nghĩa là: chỉ số bão hòa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饱和指数 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 饱和指数 khi là Danh từ

chỉ số bão hòa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱和指数

  • - 洋码子 yángmǎzǐ ( zhǐ 阿拉伯数字 ālābóshùzì )

    - chữ số A-Rập.

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 举目无亲 jǔmùwúqīn ( zhǐ 单身在外 dānshēnzàiwài 不见 bújiàn 亲属 qīnshǔ 亲戚 qīnqī )

    - ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.

  • - 汇编 huìbiān zhǐ 编辑 biānjí hǎo de 一套 yītào 数据 shùjù 一篇 yīpiān 报道 bàodào huò 一部 yībù 选集 xuǎnjí

    - Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".

  • - 泰德 tàidé 杰米 jiémǐ hái 有些 yǒuxiē 数额 shùé yào 敲定 qiāodìng

    - Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.

  • - 声色犬马 shēngsèquǎnmǎ ( zhǐ 剥削阶级 bōxuējiējí 行乐 xínglè de 方式 fāngshì 犬马 quǎnmǎ 养狗 yǎnggǒu 骑马 qímǎ )

    - (đam mê) ca múa săn bắn.

  • - 内脏 nèizàng 尤指 yóuzhǐ 心脏 xīnzàng 肝脏 gānzàng fèi děng 动物 dòngwù de 内脏 nèizàng huò 内部 nèibù 器官 qìguān

    - Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.

  • - jiàn quán 越位 yuèwèi ( zhǐ 超越 chāoyuè 职权 zhíquán 地位 dìwèi 行事 xíngshì )

    - làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.

  • - 名词 míngcí yǒu 单数 dānshù 复数 fùshù 两种 liǎngzhǒng shù

    - Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.

  • - 饱和量 bǎohéliàng

    - Mức bão hoà.

  • - 饱和溶液 bǎohéróngyè

    - dung dịch bão hoà.

  • - 传动装置 chuándòngzhuāngzhì shì zhǐ 动力源 dònglìyuán de 运动 yùndòng 动力 dònglì 传递 chuándì gěi 执行机构 zhíxíngjīgòu de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 感觉 gǎnjué dào 自己 zìjǐ 已经 yǐjīng 饱和 bǎohé 已经 yǐjīng 胜券在握 shèngquànzàiwò jiù 麻烦 máfán le

    - Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn

  • - 鲜明 xiānmíng de 鲜艳 xiānyàn de 一种 yīzhǒng 高亮度 gāoliàngdù qiáng 饱和度 bǎohédù 结合 jiéhé de 色彩 sècǎi de huò zhī 相关 xiāngguān de

    - màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.

  • - 甲骨文 jiǎgǔwén shì 指以 zhǐyǐ guī 腹甲 fùjiǎ 兽骨 shòugǔ wèi 材料 cáiliào 用刀 yòngdāo 刻写 kèxiě de 文字 wénzì

    - Giáp cốt văn là đề cập đến các ký tự được khắc bằng dao và sử dụng mai rùa và xương động vật làm vật liệu

  • - 信贷 xìndài shì 指以 zhǐyǐ 偿还 chánghuán 付息 fùxī wèi 条件 tiáojiàn de 价值 jiàzhí 运动 yùndòng 形式 xíngshì

    - Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.

  • - 质量 zhìliàng 并重 bìngzhòng ( 质量 zhìliàng 数量 shùliàng 并重 bìngzhòng )

    - Lượng và chất đều coi trọng.

  • - 质量 zhìliàng 并重 bìngzhòng ( 质量 zhìliàng 数量 shùliàng 并重 bìngzhòng )

    - coi trọng cả chất lượng và số lượng

  • - 这些 zhèxiē 数据 shùjù 报告 bàogào yǒu 关联 guānlián

    - Dữ liệu này có liên quan đến báo cáo.

  • - 大多数 dàduōshù 蜜蜂 mìfēng 黄蜂 huángfēng dōu shì 群居 qúnjū 昆虫 kūnchóng

    - Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饱和指数

Hình ảnh minh họa cho từ 饱和指数

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饱和指数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bão
    • Nét bút:ノフフノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVPRU (弓女心口山)
    • Bảng mã:U+9971
    • Tần suất sử dụng:Cao