Đọc nhanh: 饭包草 (phạn bao thảo). Ý nghĩa là: thài lài.
Ý nghĩa của 饭包草 khi là Danh từ
✪ thài lài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭包草
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 他 慢慢 粒饭
- Anh ấy ăn cơm từ từ.
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 木犀 饭
- cơm chiên trứng.
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 吃 包饭
- ăn cơm tháng
- 我 早饭 吃 面包
- Tôi ăn bánh mì vào bữa sáng.
- 这点儿 事 都 办 不了 , 真是 草包 一个
- có chuyện nhỏ thế này mà cũng làm không xong, thật đúng là đồ bị thịt!
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饭包草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭包草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
草›
饭›