Đọc nhanh: 餐后酒 (xan hậu tửu). Ý nghĩa là: rượu tiêu vị.
Ý nghĩa của 餐后酒 khi là Danh từ
✪ rượu tiêu vị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐后酒
- 酒后失态
- rượu vào nói điều thất thố.
- 这酒 后劲 大
- loại rượu này bốc chậm lắm.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 新 餐馆 如 雨后春笋 般 纷纷 出现 了
- Những nhà hàng mới mọc lên khắp nơi.
- 酗酒 后 他 记不住 事情
- Sau khi say rượu, anh ấy không nhớ gì.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 第五次 醉酒 驾车 后 被 吊销 驾照
- Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.
- 劳累 一天 后 她 想 喝 杯酒
- Sau một ngày mệt mỏi, cô ấy muốn uống một cốc rượu.
- 晚餐 后 我们 吃 甜品
- Sau bữa tối, chúng tôi ăn đồ ngọt.
- 我 喜欢 在 正餐 后 吃 冰淇淋 当 甜点
- Tôi thích ăn kem làm món tráng miệng sau bữa ăn chính.
- 酒后 开车 违反 了 交通规则
- Điều khiển xe sau khi uống rượu là vi phạm các quy định giao thông.
- 酒后 开快车 , 这 不是 作死 吗
- say rượu lái xe nhanh, không phải tự tìm cái chết sao!
- 这里 拥有 自己 的 茶楼 、 ktv 、 快餐店 、 酒吧 和 中式 餐馆
- ở đây có đầy đủ các quán trà, ktv, quán đồ ăn nhanh, quán bar...
- 图书馆员 在 每天 晚餐 后 都 会 读 一章
- Thủ thư của chúng tôi đọc một chương mỗi ngày sau bữa tối.
- 他们 在 餐厅 向 老师 祝酒
- Họ chúc rượu giáo viên trong nhà hàng.
- 在 餐桌上 倒 酒 很 有 讲究
- Việc rót rượu trên bàn ăn rất được chú trọng.
- 那 已 是 他 第三次 酒后 驾车 撞倒 人 了
- Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
- 酒店 提供 免费 的 早餐
- Khách sạn cung cấp bữa sáng miễn phí.
- 我们 这儿 有 提供 酒 后代 驾 的 服务
- Chỗ chúng tôi có cung cấp dịch vụ lái xe hộ khi bạn uống rượu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 餐后酒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 餐后酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
酒›
餐›