xiǎng

Từ hán việt: 【hưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hưởng). Ý nghĩa là: thết đãi khách; đãi khách; hưởng. Ví dụ : - 。 thết đãi khách; đãi khách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thết đãi khách; đãi khách; hưởng

用酒食款待人,泛指请人享受

Ví dụ:
  • - 飨客 xiǎngkè

    - thết đãi khách; đãi khách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 飨客 xiǎngkè

    - thết đãi khách; đãi khách.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 飨

Hình ảnh minh họa cho từ 飨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hưởng
    • Nét bút:フフノノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHOIV (女竹人戈女)
    • Bảng mã:U+98E8
    • Tần suất sử dụng:Thấp