Đọc nhanh: 飨宴 (hưởng yến). Ý nghĩa là: yến tiệc.
Ý nghĩa của 飨宴 khi là Danh từ
✪ yến tiệc
banquet; feast
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飨宴
- 答谢宴会
- tiệc tạ ơn.
- 他 生活 得 很 宴安
- Anh ấy sống rất an yên.
- 她 日子 过得 宴闲
- Cô ấy sáng rất nhàn hạ.
- 盛宴
- Buổi tiệc long trọng.
- 生日 晚宴
- Bữa tiệc sinh nhật.
- 我 准备 去 赴宴
- Tôi chuẩn bị đi dự tiệc.
- 他 受邀 赴宴
- Anh ấy được mời tham dự tiệc.
- 盛大 的 宴会
- buổi tiệc trọng thể.
- 我 参加 婚 宴席
- Tôi tham gia tiệc cưới.
- 他 去 参加 宴会
- Anh ấy đã đi dự tiệc.
- 我们 宴 朋友 于 家中
- Chúng tôi mời bạn bè ăn uống ở nhà.
- 他 在 宴会 上 猛吃 猛 喝
- Anh ta ăn ngấu ăn nghiến trong bữa tiệc.
- 他 参加 豪华 的 宴
- Anh ấy tham gia bữa tiệc xa xỉ.
- 他 是 宴会 的 贵宾
- Anh ấy là khách quý của bữa tiệc.
- 这场 宴 十分 热闹
- Bữa tiệc này rất náo nhiệt.
- 他 的 生日 宴 很洋盛
- Bữa tiệc sinh nhật của anh ấy rất thịnh soạn.
- 我们 在 宴会 上 敬酒
- Chúng tôi chúc rượu tại bữa tiệc.
- 果真 是 感官 盛宴 啊
- Thực sự là một bữa tiệc cho các giác quan.
- 他 在 筛酒 准备 宴客
- Anh ấy đang hâm rượu chuẩn bị tiếp khách.
- 他 本来 不 大会 喝酒 , 可是 在 宴会 上 也 不得不 应个 景儿
- anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飨宴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飨宴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宴›
飨›