食儿 shí er

Từ hán việt: 【thực nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "食儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực nhi). Ý nghĩa là: thức ăn gia súc. Ví dụ : - 。 gà hết thức ăn rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 食儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 食儿 khi là Danh từ

thức ăn gia súc

Ví dụ:
  • - méi 食儿 shíér le

    - gà hết thức ăn rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食儿

  • - de 饮食 yǐnshí tǐng 平衡 pínghéng

    - Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.

  • - 弟弟 dìdì yǎng 蛐蛐儿 qūquer

    - Em trai tôi nuôi dế.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - 丹尼尔 dānníěr duì 贝类 bèilèi 食物 shíwù 过敏 guòmǐn

    - Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 孩子 háizi 粒着 lìzhe 零食 língshí

    - Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.

  • - 小猫 xiǎomāo 看到 kàndào 食物 shíwù 颠儿 diānér 过去 guòqù

    - Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.

  • - 米饭 mǐfàn 面食 miànshí 花花搭搭 huāhuadādā 地换 dìhuàn zhe 样儿 yànger chī

    - thay đổi cơm bằng mì.

  • - 幼儿园 yòuéryuán 食谱 shípǔ

    - thực đơn của nhà trẻ.

  • - 食堂 shítáng 总是 zǒngshì 变法儿 biànfǎer 伙食 huǒshí gǎo hǎo 一些 yīxiē

    - Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn

  • - méi 食儿 shíér le

    - gà hết thức ăn rồi.

  • - 使劲儿 shǐjìner 食物 shíwù 咽下去 yànxiàqù 嘴唇 zuǐchún dōu 扭曲 niǔqū 起来 qǐlai

    - Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.

  • - 赶紧 gǎnjǐn 粮食 liángshí 晒干 shàigān 入仓 rùcāng 说不定 shuōbùdìng 哪会儿 něihuìer 天气 tiānqì 要变 yàobiàn

    - mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?

  • - 掌勺儿 zhǎngsháoér de ( 饭馆 fànguǎn 食堂 shítáng zhōng 主持 zhǔchí 烹调 pēngtiáo de 厨师 chúshī )

    - đầu bếp; thợ nấu

  • - 孩子 háizi zài 托儿所 tuōérsuǒ 饮食起居 yǐnshíqǐjū dōu yǒu 规律 guīlǜ

    - Trẻ con ở nhà trẻ, ăn uống sinh hoạt đều có nề nếp.

  • - yào duō 粮食 liángshí 就要 jiùyào 舍得 shède 下本儿 xiàběnér qín 灌溉 guàngài 多上 duōshàng 肥料 féiliào 加强 jiāqiáng 田间管理 tiánjiānguǎnlǐ

    - muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.

  • - 鸟儿 niǎoér 为生 wéishēng 四处 sìchù 觅食 mìshí

    - Chim nhỏ tìm thức ăn khắp nơi để sống.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 食物 shíwù shì 什么 shénme

    - Món ăn yêu thích của bạn là gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 食儿

Hình ảnh minh họa cho từ 食儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao