Đọc nhanh: 全导微函数 (toàn đạo vi hàm số). Ý nghĩa là: đạo hàm chung.
Ý nghĩa của 全导微函数 khi là Danh từ
✪ đạo hàm chung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全导微函数
- 安全系数
- hệ số an toàn
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
- 我 扫描 数据 以 确保安全
- Tôi quét dữ liệu để đảm bảo an toàn.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 为数甚微
- (xét về) số lượng rất ít
- 稻米 是 全世界 半数以上 人民 的 主要 食粮
- Gạo là lương thực chính của hơn một nửa dân số thế giới.
- 正切 函数
- hàm tang
- 看看 量子 色 动力学 的 贝塔 函数
- Nhìn vào hàm beta của sắc động lực học lượng tử.
- 正弦 函数
- hàm sin
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 这部 《 全唐诗 》 分成 十二 函
- bộ sách "Toàn Đường Thi" chia làm 12 hộp.
- 他 是 一个 智勇双全 的 领导
- Anh ta là một người lãnh đạo trí dũng song toàn.
- 色彩 微调 更改 对象 中 颜色 成分 的 数量
- Tinh chỉnh màu sắc thay đổi số lượng các thành phần màu sắc trong đối tượng.
- 轻微 刮花 的 漆面 损伤 部位 是 在 面漆 的 表层 , 可以 通过 打蜡 完全 修复
- Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông
- 工党 领导人 更换 後 全党 时来运转
- Sau khi thay đổi lãnh đạo của Đảng Lao động, toàn đảng đã bắt đầu hoạt động trơn tru.
- 全区 数学 统考 , 她 取得 了 较 好 的 成绩
- thi toán chung cho cả khu vực, cô ấy đạt thành tích rất tốt.
- 他 每天 都 辅导 我学 数学
- Anh ấy mỗi ngày đều hướng dẫn tôi học toán.
- 他 为 我 辅导 数学
- Anh ấy phụ đạo môn toán cho tôi.
- 又 在 学 二阶 导数 吗
- Lại phái sinh bậc hai?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全导微函数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全导微函数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
函›
导›
微›
数›