Đọc nhanh: 食不知味 (thực bất tri vị). Ý nghĩa là: (văn học) ăn mà không nếm thức ăn, lo lắng hoặc thất vọng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 食不知味 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) ăn mà không nếm thức ăn
lit. to eat without tasting the food
✪ lo lắng hoặc thất vọng (thành ngữ)
worried or downhearted (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食不知味
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 那瓶 食用 醋 味道 酸
- Chai giấm ăn đó có vị chua.
- 酸奶 有 不同 的 口味
- Sữa chua có các vị khác nhau.
- 菜 的 滋味 不错
- Mùi vị món ăn rất tuyệt.
- 这 道菜 滋味 不错
- Món này có vị rất ngon.
- 失败 的 滋味 不好受
- Cảm giác thất bại không dễ chịu.
- 我 心里 有点 不是 滋味
- Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 我素 不爱 甜食
- Tôi xưa nay không thích đồ ngọt.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 食不甘味
- ăn không ngon miệng
- 食物 已有 异味 , 不能 再 吃
- món ăn này có mùi rồi, không nên ăn nữa.
- 虽然 我 不 知道 龙蒿 到底 什么 味
- Không phải là tôi không biết tarragon có vị gì.
- 生活 就 像 茶几 , 我们 永远 都 不 知道 旁边 的 杯 具中 的 人参 是 什么 味道
- Cuộc sống giống như một bàn trà, chúng ta không bao giờ biết được cốc của người bên cạnh có mùi vị như thế nào.
- 食堂 里 的 菜 不 对 我 的 口味
- Thức ăn ở nhà ăn không hợp gu của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 食不知味
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食不知味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
味›
知›
食›