Đọc nhanh: 飞车走壁 (phi xa tẩu bích). Ý nghĩa là: xiếc xe đạp; xiếc mô-tô.
Ý nghĩa của 飞车走壁 khi là Danh từ
✪ xiếc xe đạp; xiếc mô-tô
杂技的一种,演员骑着自行车或开着摩托车和特制的小汽车,在口大底小的木制的圆形建筑物内壁上奔驰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞车走壁
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 风沙 大得 飞沙走石
- Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.
- 安娜 开走 的 那辆 巡逻车
- Chiếc xe tuần tra mà Anna đã cất cánh
- 新车 的 飞轮 很 平稳
- Bánh đà của chiếc xe mới rất ổn định.
- 你 坐车 还是 走路 ?
- Bạn đi xe hay đi bộ?
- 那贼 听到 警 铃声 就 飞快 逃走 了
- Kẻ trộm đó lắng nghe âm chuông báo động rồi nhanh chóng tẩu thoát.
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 仙女们 飞走 了
- Các nàng tiên bay đi rồi.
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
- 车子 在 道 上 晃晃悠悠 , 慢慢腾腾 地 走 着
- chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 飞禽走兽
- chim bay thú chạy.
- 列车 飞驰 而 过
- đoàn tàu lao vùn vụt qua.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 火车 飞 一般 地 向前 驰去
- Xe lửa lao về phía trước như bay.
- 邻居们 认为 隔壁 这家 已经 搬走 了
- Hàng xóm nghĩ rằng gia đình bên cạnh đã chuyển đi.
- 他 用力 挽着 板车 走
- Anh ấy dùng sức kéo xe cút đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飞车走壁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞车走壁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壁›
走›
车›
飞›