飞檐走壁 fēiyánzǒubì

Từ hán việt: 【phi thiềm tẩu bích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "飞檐走壁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi thiềm tẩu bích). Ý nghĩa là: võ nghệ cao cường; vượt nóc băng tường; phi thiềm tẩu bích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 飞檐走壁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 飞檐走壁 khi là Thành ngữ

võ nghệ cao cường; vượt nóc băng tường; phi thiềm tẩu bích

旧小说中形容练武的人身体轻捷,能在房檐和墙壁上行走如飞

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞檐走壁

  • - 飞禽走兽 fēiqínzǒushòu

    - chim thú

  • - 飞车走壁 fēichēzǒubì

    - xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách

  • - 刷拉 shuālā 一声 yīshēng 柳树 liǔshù 上飞 shàngfēi zǒu le 一只 yīzhī 鸟儿 niǎoér

    - soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.

  • - 风沙 fēngshā 大得 dàdé 飞沙走石 fēishāzǒushí

    - Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.

  • - 那贼 nàzéi 听到 tīngdào jǐng 铃声 língshēng jiù 飞快 fēikuài 逃走 táozǒu le

    - Kẻ trộm đó lắng nghe âm chuông báo động rồi nhanh chóng tẩu thoát.

  • - 骤然 zhòurán 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 飞沙走石 fēishāzǒushí 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.

  • - 仙女们 xiānnǚmen 飞走 fēizǒu le

    - Các nàng tiên bay đi rồi.

  • - 鸟儿 niǎoér 拍翅飞 pāichìfēi zǒu le

    - Chim vỗ cánh bay đi.

  • - 飞禽走兽 fēiqínzǒushòu

    - chim bay thú chạy.

  • - 邻居们 línjūmen 认为 rènwéi 隔壁 gébì 这家 zhèjiā 已经 yǐjīng 搬走 bānzǒu le

    - Hàng xóm nghĩ rằng gia đình bên cạnh đã chuyển đi.

  • - 怪物 guàiwu 冲向 chōngxiàng 天空 tiānkōng 飞走 fēizǒu le

    - Con quái vật lao lên trời và bay đi.

  • - 树上 shùshàng de 鸟儿 niǎoér bìng fēi zǒu

    - Chim trên cây đều bay đi mắt.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo dòu 片刻 piànkè jiù fēi zǒu le

    - Chim nhỏ đậu ở đây một lát rồi bay đi.

  • - yáo 树枝 shùzhī ràng niǎo fēi zǒu

    - Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.

  • - gēn yào fēi zǒu 似的 shìde

    - Cô ấy vội vàng như thể muốn bay đi mất.

  • - 石壁 shíbì 上刻 shàngkè zhe 腾飞 téngfēi 起舞 qǐwǔ de lóng

    - trên vách đá khắc hình một con rồng đang bay lượn.

  • - 鸽子 gēzi 连忙 liánmáng 飞走 fēizǒu le

    - Con chim bồ câu vội vàng bay đi.

  • - 玛丽 mǎlì 铤而走险 tǐngérzǒuxiǎn 企图 qǐtú 劫持 jiéchí 一架 yījià 飞机 fēijī

    - Mary túng quá hóa liều, mưu đồ tìm cách cướp một chiếc máy bay.

  • - zǒu 山路 shānlù hái 健步如飞 jiànbùrúfēi zǒu zhè 平地 píngdì 更是 gèngshì 不在话下 bùzàihuàxià le

    - đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói

  • - 檐槽 yáncáo 雨水 yǔshuǐ cóng 房顶 fángdǐng 排走 páizǒu de 水槽 shuǐcáo 装在 zhuāngzài 屋檐 wūyán biān huò 檐下 yánxià

    - Dịch "Ống thoát nước từ mái nhà được lắp đặt ở bên cạnh hay phía dưới mái nhà."

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 飞檐走壁

Hình ảnh minh họa cho từ 飞檐走壁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞檐走壁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bích
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SJG (尸十土)
    • Bảng mã:U+58C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+13 nét)
    • Pinyin: Dān , Yán
    • Âm hán việt: Diêm , Thiềm
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNCR (木弓金口)
    • Bảng mã:U+6A90
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+98DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao