Đọc nhanh: 飞沫传染 (phi mạt truyền nhiễm). Ý nghĩa là: nhiễm trùng giọt (lây truyền bệnh do hắt hơi, ho, v.v.).
Ý nghĩa của 飞沫传染 khi là Danh từ
✪ nhiễm trùng giọt (lây truyền bệnh do hắt hơi, ho, v.v.)
droplet infection (disease transmission from sneezing, coughing etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞沫传染
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 这是 一种 传染性 恙病
- Đây là một loại bệnh truyền nhiễm.
- 她 把 疾病 传染给 家人 了
- Cô ấy lây bệnh cho gia đình.
- 白喉 是 一种 严重 的 传染病
- Bạch hầu là một căn bệnh truyền nhiễm nghiêm trọng.
- 细菌 可以 传染 人类
- Vi khuẩn có thể lây sang người.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 传染病 院
- bệnh viện truyền nhiễm
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 预防 传染病
- Phòng bệnh truyền nhiễm.
- 他 被 传染 了 病毒
- Anh ấy bị lây nhiễm virus.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 她 害 了 一种 传染病
- Cô ấy bị mắc một loại bệnh truyền nhiễm.
- 我们 要 注意 细查 昆虫学 和 传染病 领域
- chúng ta nên kiểm tra các lĩnh vực côn trùng học và bệnh truyền nhiễm
- 这种 传染病 在 人口 多 的 地方 难以 预防
- Căn bệnh truyền nhiễm này khó phòng ngừa ở những nơi có dân số đông.
- 这种 病毒 传染性 很强
- Loại virus này rất dễ lây lan.
- 我 很 清楚 模因 传染病 学
- Tôi không lạ gì với dịch tễ học memetic.
- 医院 消灭 了 大部分 传染病
- Bệnh viện đã diệt trừ phần lớn các bệnh truyền nhiễm.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 感冒 很 容易 传染
- Cảm cúm rất dễ lây nhiễm.
- 痘 是 一种 传染病
- Đậu mùa là một loại bệnh truyền nhiễm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飞沫传染
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞沫传染 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
染›
沫›
飞›