风车 fēngchē

Từ hán việt: 【phong xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong xa). Ý nghĩa là: máy dùng sức gió; máy quạt thóc; quạt thóc, quạt gió, chong chóng. Ví dụ : - 。 cối xay gió không hoạt động nữa.. - 。 máy dùng sức gió lộc cộc chuyển động.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风车 khi là Danh từ

máy dùng sức gió; máy quạt thóc; quạt thóc

利用风力的动力机械装置,可以带动其他机器,用来发电、提水、磨面、榨油等

Ví dụ:
  • - 风车 fēngchē 动弹 dòngtán le

    - cối xay gió không hoạt động nữa.

  • - 风车 fēngchē 辘辘 lùlù 而动 érdòng

    - máy dùng sức gió lộc cộc chuyển động.

quạt gió

扇车

chong chóng

儿童玩具、装有叶轮,能迎风转动

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风车

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 玩具 wánjù 汽车 qìchē

    - Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.

  • - 翻斗车 fāndǒuchē

    - toa xe

  • - 飞车走壁 fēichēzǒubì

    - xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách

  • - 飞机 fēijī 风挡 fēngdǎng

    - thiết bị cản gió của máy bay

  • - 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ

    - học làm sang; học đòi phong nhã

  • - zài 窗边 chuāngbiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.

  • - 龙卷风 lóngjuǎnfēng juǎn zǒu le 汽车 qìchē

    - Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.

  • - 孩子 háizi zhe 车窗 chēchuāng kàn 风景 fēngjǐng

    - Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.

  • - 风车 fēngchē de 叶片 yèpiàn xiàng 翅膀 chìbǎng 一样 yīyàng

    - Các cánh quạt của cối xay gió giống như cánh chim.

  • - 咱们 zánmen 开车 kāichē 兜兜风 dōudoufēng ba

    - Chúng ta lái xe đi hóng gió thôi.

  • - 开着车 kāizhechē 兜风 dōufēng le

    - Anh ấy chạy xe đi hóng mát.

  • - 今天 jīntiān 开车 kāichē 兜风 dōufēng 公园 gōngyuán

    - Hôm nay tôi lái xe đi dạo ra công viên.

  • - 周末 zhōumò 开车 kāichē 兜风 dōufēng dào 城市 chéngshì wài

    - Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.

  • - 马车 mǎchē 风速 fēngsù 驶进 shǐjìn 城门 chéngmén

    - Xe ngựa lao nhanh vào cổng thành.

  • - 车子 chēzi 风速 fēngsù 驶过 shǐguò 街道 jiēdào

    - Chiếc xe lao nhanh qua con phố.

  • - 顶风 dǐngfēng 骑车 qíchē 很累 hěnlèi

    - Đạp xe ngược gió rất mệt.

  • - 风车 fēngchē 动弹 dòngtán le

    - cối xay gió không hoạt động nữa.

  • - 风沙 fēngshā dào zhù le 车子 chēzi

    - Cát bụi phủ kín chiếc xe.

  • - 风车 fēngchē 辘辘 lùlù 而动 érdòng

    - máy dùng sức gió lộc cộc chuyển động.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风车

Hình ảnh minh họa cho từ 风车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao