Đọc nhanh: 风车 (phong xa). Ý nghĩa là: máy dùng sức gió; máy quạt thóc; quạt thóc, quạt gió, chong chóng. Ví dụ : - 风车不动弹了。 cối xay gió không hoạt động nữa.. - 风车辘辘而动。 máy dùng sức gió lộc cộc chuyển động.
Ý nghĩa của 风车 khi là Danh từ
✪ máy dùng sức gió; máy quạt thóc; quạt thóc
利用风力的动力机械装置,可以带动其他机器,用来发电、提水、磨面、榨油等
- 风车 不 动弹 了
- cối xay gió không hoạt động nữa.
- 风车 辘辘 而动
- máy dùng sức gió lộc cộc chuyển động.
✪ quạt gió
扇车
✪ chong chóng
儿童玩具、装有叶轮,能迎风转动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风车
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 翻斗车
- toa xe
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 孩子 扒 着 车窗 看 风景
- Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.
- 风车 的 叶片 像 翅膀 一样
- Các cánh quạt của cối xay gió giống như cánh chim.
- 咱们 开车 去 兜兜风 吧
- Chúng ta lái xe đi hóng gió thôi.
- 他 开着车 兜风 去 了
- Anh ấy chạy xe đi hóng mát.
- 我 今天 开车 兜风 去 公园
- Hôm nay tôi lái xe đi dạo ra công viên.
- 他 周末 开车 兜风 到 城市 外
- Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.
- 马车 风速 驶进 城门
- Xe ngựa lao nhanh vào cổng thành.
- 车子 风速 驶过 街道
- Chiếc xe lao nhanh qua con phố.
- 顶风 骑车 很累
- Đạp xe ngược gió rất mệt.
- 风车 不 动弹 了
- cối xay gió không hoạt động nữa.
- 风沙 焘 住 了 车子
- Cát bụi phủ kín chiếc xe.
- 风车 辘辘 而动
- máy dùng sức gió lộc cộc chuyển động.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm车›
风›