风控级别 fēng kòng jíbié

Từ hán việt: 【phong khống cấp biệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风控级别" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong khống cấp biệt). Ý nghĩa là: mức kiểm soát rủi ro.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风控级别 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风控级别 khi là Danh từ

mức kiểm soát rủi ro

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风控级别

  • - 级别 jíbié ǎi 只能 zhǐnéng tīng 安排 ānpái

    - Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.

  • - 好出风头 hǎochūfēngtou 喜欢 xǐhuan 别人 biérén 奉承 fèngcheng

    - anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình

  • - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 提高 tígāo 级别 jíbié

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.

  • - 高级别 gāojíbié 员工 yuángōng 需要 xūyào gèng duō 培训 péixùn

    - Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.

  • - 风力 fēnglì sān 四级 sìjí

    - gió cấp ba cấp bốn

  • - 班级 bānjí 特别 tèbié 活跃 huóyuè

    - Lớp học rất sôi nổi.

  • - 喜欢 xǐhuan duì 下级职员 xiàjízhíyuán 逞威风 chěngwēifēng

    - Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.

  • - 今天 jīntiān 外面 wàimiàn fēng 超级 chāojí

    - Hôm nay gió bên ngoài siêu to.

  • - bié tīng de zhè dōu shì 捕风捉影 bǔfēngzhuōyǐng de 闲言碎语 xiányánsuìyǔ

    - Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.

  • - 级别 jíbié 越高 yuègāo 责任 zérèn 越大 yuèdà

    - Cấp bậc càng cao, trách nhiệm càng lớn.

  • - 将军 jiāngjūn de 级别 jíbié 上尉 shàngwèi gāo

    - Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.

  • - 这座 zhèzuò shān de 南边 nánbiān ér 风景 fēngjǐng 特别 tèbié hǎo

    - Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.

  • - 别想 biéxiǎng 操控 cāokòng

    - Đừng cố thao túng tôi.

  • - 以前 yǐqián shì yīng 童军 tóngjūn 最高级别 zuìgāojíbié 童军 tóngjūn

    - Tôi là một trinh sát đại bàng.

  • - pāi 风景 fēngjǐng hěn měi 特别 tèbié shì 夜景 yèjǐng

    - Cảnh chụp rất đẹp, nhất là cảnh đêm.

  • - 项目 xiàngmù 团队 tuánduì 需要 xūyào 控制 kòngzhì 风险 fēngxiǎn

    - Nhóm dự án cần kiểm soát rủi ro.

  • - 别有 biéyǒu 风致 fēngzhì

    - có một ý thú khác biệt.

  • - 这片 zhèpiàn 地方 dìfāng 山清水秀 shānqīngshuǐxiù 别饶风致 biéráofēngzhì

    - ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.

  • - 这件 zhèjiàn 事先 shìxiān bié 漏出 lòuchū 风去 fēngqù

    - việc này, trước tiên đừng để lộ tin ra bên ngoài.

  • - 刮风 guāfēng de 时候 shíhou bié 出门 chūmén

    - Khi có gió, đừng ra ngoài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风控级别

Hình ảnh minh họa cho từ 风控级别

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风控级别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Kòng , Qiāng
    • Âm hán việt: Khoang , Khống
    • Nét bút:一丨一丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJCM (手十金一)
    • Bảng mã:U+63A7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNHE (女一弓竹水)
    • Bảng mã:U+7EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao