Đọc nhanh: 风控级别 (phong khống cấp biệt). Ý nghĩa là: mức kiểm soát rủi ro.
Ý nghĩa của 风控级别 khi là Danh từ
✪ mức kiểm soát rủi ro
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风控级别
- 我 级别 矮 , 只能 听 安排
- Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 他 努力 工作 以 提高 级别
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 风力 三 四级
- gió cấp ba cấp bốn
- 班级 特别 活跃
- Lớp học rất sôi nổi.
- 他 喜欢 对 下级职员 逞威风
- Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
- 别 听 他 的 , 这 都 是 捕风捉影 的 闲言碎语
- Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.
- 级别 越高 , 责任 越大
- Cấp bậc càng cao, trách nhiệm càng lớn.
- 将军 的 级别 比 上尉 高
- Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.
- 这座 山 的 南边 儿 风景 特别 好
- Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.
- 别想 操控 我
- Đừng cố thao túng tôi.
- 我 以前 是 鹰 童军 最高级别 童军
- Tôi là một trinh sát đại bàng.
- 拍 风景 很 美 , 特别 是 夜景
- Cảnh chụp rất đẹp, nhất là cảnh đêm.
- 项目 团队 需要 控制 风险
- Nhóm dự án cần kiểm soát rủi ro.
- 别有 风致
- có một ý thú khác biệt.
- 这片 地方 山清水秀 , 别饶风致
- ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.
- 这件 事先 别 漏出 风去
- việc này, trước tiên đừng để lộ tin ra bên ngoài.
- 刮风 的 时候 , 别 出门
- Khi có gió, đừng ra ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风控级别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风控级别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
控›
级›
风›