Đọc nhanh: 风土 (phong thổ). Ý nghĩa là: phong thổ; tục lệ; lề thói; đặc sắc từng vùng; khí hậu. Ví dụ : - 风土人情 phong thổ nhân tình
Ý nghĩa của 风土 khi là Danh từ
✪ phong thổ; tục lệ; lề thói; đặc sắc từng vùng; khí hậu
一个地方特有的自然环境 (土地、山川、气候、物产等) 和风俗、习惯的总称
- 风土人情
- phong thổ nhân tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风土
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 看 风色
- xem tình thế
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 风土人情
- phong thổ nhân tình
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 至于 欧美 的 风土人情 和 中国 不同 的 地方 是 很多 的
- Về phong tục tập quán ở Châu Âu và Châu Mỹ, có nhiều điểm khác biệt so với ở Trung Quốc.
- 沙土 被 风吹 得 四处 飞扬
- Cát bị gió thổi bay tứ phía.
- 泥土 被 风吹 得 四处 飞扬
- Đất bị gió thổi bay tứ tung.
- 我 对 少数民族 的 风土人情 很感兴趣
- tôi rất quan tâm đến phong tục tập quán của các dân tộc thiểu số.
- 当地政府 应该 保持 当地 的 风土人情 和 美景 来 吸引 游客
- chính quyền địa phương nên duy trì phong tục tập quán và nét đẹp địa phương để thu hút khách du lịch.
- 她 用 幻灯片 展示 了 越南 的 风土人情
- cô ấy sử dụng slide để thể hiện phong tục, tập quán của Việt Nam.
- 这边 的 风土人情 与 她 村里 的 大不相同
- phong tục tập quán ở đây rất khác so với ở làng của cô.
- 我们 应该 尊重 风土人情
- Chúng ta nên tôn trọng phong tục tập quán.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风土
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
风›