Đọc nhanh: 风儿 (phong nhi). Ý nghĩa là: tin đồn.
Ý nghĩa của 风儿 khi là Danh từ
✪ tin đồn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风儿
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 台风 儿 稳健
- phong cách diễn vững vàng.
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 西北风 正 迎面 儿 刮 着
- gió tây bắc thổi thốc vào mặt
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
- 树枝 儿 迎风 摆动
- Cành cây đong đưa trong gió
- 这座 山 的 南边 儿 风景 特别 好
- Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 我们 在 公园 兜 会儿 风
- Chúng tôi ra công viên đi hóng mát một chút.
- 那儿 的 风景 让 人 沉迷 其中
- Phong cảnh ở đó khiến người ta say mê.
- 儿子 有 出息 , 母亲 也 觉得 风光
- Con trai giỏi giang, làm mẹ cũng cảm thấy nở mày nở mặt.
- 窗户 有 缝儿 , 到 冬天 漏风
- cửa sổ có khe hở, đến mùa đông gió lọt vào được.
- 他 吹风 儿要 咱们 邀请 他 参加 晚会
- anh ấy có ý muốn chúng ta mời anh ấy đến dự liên hoan.
- 那 垯 儿 风景 很 美
- Nơi đó phong cảnh rất đẹp.
- 那天 晚上 收摊儿 后 不久 忽然 发现 起 了 一股 一股 的 扫地 风
- Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.
- 我 觉得 这儿 的 风景 很 美
- Tôi thấy phong cảnh ở đây rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
风›