Đọc nhanh: 风圈儿 (phong khuyên nhi). Ý nghĩa là: quầng trắng.
Ý nghĩa của 风圈儿 khi là Danh từ
✪ quầng trắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风圈儿
- 这个 圈儿 很 圜
- Vòng tròn này rất tròn.
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 台风 儿 稳健
- phong cách diễn vững vàng.
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 西北风 正 迎面 儿 刮 着
- gió tây bắc thổi thốc vào mặt
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
- 树枝 儿 迎风 摆动
- Cành cây đong đưa trong gió
- 这座 山 的 南边 儿 风景 特别 好
- Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 这样 做 就 出圈儿 了
- làm vậy là quá lố rồi.
- 我们 在 公园 兜 会儿 风
- Chúng tôi ra công viên đi hóng mát một chút.
- 那儿 的 风景 让 人 沉迷 其中
- Phong cảnh ở đó khiến người ta say mê.
- 儿子 有 出息 , 母亲 也 觉得 风光
- Con trai giỏi giang, làm mẹ cũng cảm thấy nở mày nở mặt.
- 俄而 , 大伙儿 站 在 聚成 一圈 的 猎犬 周围
- Đột nhiên, mọi người đứng xung quanh đàn chó săn tụ tập thành một vòng tròn.
- 我 转 了 三个 圈儿 也 没 找 着 他
- tôi vòng đi vòng lại vẫn không tìm được anh ấy.
- 窗户 有 缝儿 , 到 冬天 漏风
- cửa sổ có khe hở, đến mùa đông gió lọt vào được.
- 他 吹风 儿要 咱们 邀请 他 参加 晚会
- anh ấy có ý muốn chúng ta mời anh ấy đến dự liên hoan.
- 那 垯 儿 风景 很 美
- Nơi đó phong cảnh rất đẹp.
- 那天 晚上 收摊儿 后 不久 忽然 发现 起 了 一股 一股 的 扫地 风
- Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风圈儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风圈儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
圈›
风›