风圈儿 fēng quān er

Từ hán việt: 【phong khuyên nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风圈儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong khuyên nhi). Ý nghĩa là: quầng trắng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风圈儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风圈儿 khi là Danh từ

quầng trắng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风圈儿

  • - 这个 zhègè 圈儿 quānér hěn huán

    - Vòng tròn này rất tròn.

  • - 谷穗 gǔsuì ér zài 风中 fēngzhōng 轻轻 qīngqīng 摇曳 yáoyè

    - Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.

  • - 台风 táifēng ér 稳健 wěnjiàn

    - phong cách diễn vững vàng.

  • - 门缝 ménfèng ér 有点 yǒudiǎn 透风 tòufēng

    - khe cửa có chút gió lùa.

  • - 西北风 xīběifēng zhèng 迎面 yíngmiàn ér guā zhe

    - gió tây bắc thổi thốc vào mặt

  • - 台风 táifēng ér 潇洒 xiāosǎ

    - phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.

  • - 树枝 shùzhī ér 迎风 yíngfēng 摆动 bǎidòng

    - Cành cây đong đưa trong gió

  • - 这座 zhèzuò shān de 南边 nánbiān ér 风景 fēngjǐng 特别 tèbié hǎo

    - Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.

  • - 传说 chuánshuō 我们 wǒmen 这儿 zhèér shì 凤凰 fènghuáng 飞落 fēiluò de 地方 dìfāng shì 风水宝地 fēngshuǐbǎodì

    - Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.

  • - 北京小吃 běijīngxiǎochī zhōng de 焦圈 jiāoquān 男女老少 nánnǚlǎoshào dōu ài chī 酥脆 sūcuì 油香 yóuxiāng de 味儿 wèier

    - Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu

  • - 这样 zhèyàng zuò jiù 出圈儿 chūquānér le

    - làm vậy là quá lố rồi.

  • - 我们 wǒmen zài 公园 gōngyuán dōu 会儿 huìer fēng

    - Chúng tôi ra công viên đi hóng mát một chút.

  • - 那儿 nàér de 风景 fēngjǐng ràng rén 沉迷 chénmí 其中 qízhōng

    - Phong cảnh ở đó khiến người ta say mê.

  • - 儿子 érzi yǒu 出息 chūxī 母亲 mǔqīn 觉得 juéde 风光 fēngguāng

    - Con trai giỏi giang, làm mẹ cũng cảm thấy nở mày nở mặt.

  • - 俄而 éér 大伙儿 dàhuǒer zhàn zài 聚成 jùchéng 一圈 yīquān de 猎犬 lièquǎn 周围 zhōuwéi

    - Đột nhiên, mọi người đứng xung quanh đàn chó săn tụ tập thành một vòng tròn.

  • - zhuǎn le 三个 sāngè 圈儿 quānér méi zhǎo zhe

    - tôi vòng đi vòng lại vẫn không tìm được anh ấy.

  • - 窗户 chuānghu yǒu 缝儿 fènger dào 冬天 dōngtiān 漏风 lòufēng

    - cửa sổ có khe hở, đến mùa đông gió lọt vào được.

  • - 吹风 chuīfēng 儿要 éryào 咱们 zánmen 邀请 yāoqǐng 参加 cānjiā 晚会 wǎnhuì

    - anh ấy có ý muốn chúng ta mời anh ấy đến dự liên hoan.

  • - da ér 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Nơi đó phong cảnh rất đẹp.

  • - 那天 nàtiān 晚上 wǎnshang 收摊儿 shōutāner hòu 不久 bùjiǔ 忽然 hūrán 发现 fāxiàn le 一股 yīgǔ 一股 yīgǔ de 扫地 sǎodì fēng

    - Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风圈儿

Hình ảnh minh họa cho từ 风圈儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风圈儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+8 nét)
    • Pinyin: Juān , Juàn , Quān
    • Âm hán việt: Khuyên , Quyển
    • Nét bút:丨フ丶ノ一一ノ丶フフ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WFQU (田火手山)
    • Bảng mã:U+5708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao