Đọc nhanh: 额定股本 (ngạch định cổ bổn). Ý nghĩa là: Vốn cổ phần theo điều lệ, vốn cổ phần được phép bán.
Ý nghĩa của 额定股本 khi là Danh từ
✪ Vốn cổ phần theo điều lệ, vốn cổ phần được phép bán
美国英语为:authorized capital stock 。英国英语为:authorised capital。亦为:法定股本。公司章程中规定的公司最大股份数额,为公司的法定发行总量。额定股本数量的改动须经全体股东批准。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 额定股本
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 他 的 股份 份额 不 大
- Số định mức của anh ấy không lớn.
- 股票市场 起伏不定
- Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.
- 额定 的 工资
- tiền lương theo ngạch định.
- 职工股 占有 一定 份额
- Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.
- 每个 班级 有 固定 的 名额
- Mỗi lớp có số lượng người cố định.
- 定额管理
- quản lý định mức
- 定额 供应
- hạn ngạch cung ứng
- 额定 的 人数
- số người theo ngạch định.
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 销售额 定好 了
- Mức doanh số bán hàng đã được định.
- 提前完成 生产定额
- hoàn thành mức sản xuất trước thời hạn.
- 法院 裁定 赔偿 金额
- Tòa án quyết định số tiền bồi thường.
- 赔偿 的 金额 还 没有 确定
- Số tiền bồi thường vẫn chưa được xác định.
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 她 被 指定 为 本年度 的 体坛 明星
- Cô ấy đã được chỉ định là ngôi sao thể thao của năm.
- 她 用 本钱 购买 了 股票
- Cô ấy dùng vốn để mua cổ phiếu.
- 本 公司 有 定期 的 人事 异动
- Công ty có sự thay đổi nhân sự thường xuyên.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 额定股本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 额定股本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
本›
股›
额›