题咏 tí yǒng

Từ hán việt: 【đề vịnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "题咏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề vịnh). Ý nghĩa là: đề vịnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 题咏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 题咏 khi là Danh từ

đề vịnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 题咏

  • - 那些 nèixiē 不是 búshì 小弟弟 xiǎodìdi de 问题 wèntí

    - Đó không phải là vấn đề về dương vật.

  • - 这题 zhètí yǒu 附加 fùjiā

    - Câu hỏi này có câu hỏi phụ.

  • - de 附件 fùjiàn yǒu 问题 wèntí

    - Phần phụ của cô ấy có vấn đề.

  • - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 问题 wèntí 比较 bǐjiào 啧哟 zéyō

    - Vấn đề hơi sâu sắc nhé.

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - wèi 孩子 háizi de 教育 jiàoyù 问题 wèntí 发愁 fāchóu

    - Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.

  • - 专题报告 zhuāntíbàogào

    - báo cáo chuyên đề

  • - 歌咏 gēyǒng

    - ca vịnh

  • - 歌咏队 gēyǒngduì

    - đội ca; đội hát

  • - 歌咏 gēyǒng 比赛 bǐsài

    - thi ca hát

  • - 妇女 fùnǚ 问题 wèntí 专号 zhuānhào

    - số chuyên đề về vấn đề phụ nữ

  • - 学生 xuésheng men 思索 sīsuǒ 解题 jiětí 思路 sīlù

    - Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.

  • - 反复 fǎnfù 咏叹 yǒngtàn

    - ngâm đi ngâm lại nhiều lần.

  • - 爷爷 yéye 喜欢 xǐhuan 咏叹 yǒngtàn

    - Ông nội tôi thích ngâm vịnh.

  • - 喜欢 xǐhuan tīng 爷爷 yéye 咏叹 yǒngtàn

    - Tôi thích nghe ông ngâm vịnh.

  • - 抱怨 bàoyuàn 关于 guānyú 待遇 dàiyù de 问题 wèntí

    - Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.

  • - 问题 wèntí 许多 xǔduō rén

    - Vấn đề này liên quan đến nhiều người.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 深化 shēnhuà 主题 zhǔtí

    - Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 题咏

Hình ảnh minh họa cho từ 题咏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 题咏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Vịnh
    • Nét bút:丨フ一丶フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RINE (口戈弓水)
    • Bảng mã:U+548F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao