Đọc nhanh: 颓萎 (đồi uy). Ý nghĩa là: không xứng đáng, bơ phờ.
Ý nghĩa của 颓萎 khi là Động từ
✪ không xứng đáng
dispirited
✪ bơ phờ
listless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颓萎
- 气萎
- khí tiết suy sụp
- 扭转颓势
- xoay chuyển xu hướng suy tàn.
- 颓丧
- suy sụp
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 荒凉 颓败 的 景象
- cảnh tượng thê lương đồi bại
- 颓垣断壁
- tường vách đổ nát.
- 颓垣断壁
- tường vách sụt lở
- 花园里 的 花都 枯萎 了
- Hoa trong vườn đã héo úa.
- 情绪 颓废
- buồn bã suy sụp tinh thần
- 颓废 的 生活
- cuộc sống chán chường
- 她 最近 有点 颓废
- Cô ấy gần đây hơi chán trường.
- 窗外 的 树叶 已经 枯萎 了
- Lá cây ngoài cửa sổ đã héo úa.
- 颓败
- đồi bại
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 衰颓
- suy đồi
- 颓唐
- mất tinh thần; suy sụp tinh thần
- 神情 颓然
- vẻ chán nản; thần sắc chán nản
- 老境 颓唐
- cảnh già hiu quạnh
- 颓唐 衰飒
- tinh thần sa sút.
- 花朵 下面 的 萼片 枯萎 了
- Cánh hoa dưới đáy đã héo rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颓萎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颓萎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm萎›
颓›