Đọc nhanh: 领奖台 (lĩnh tưởng thai). Ý nghĩa là: bục (của người chiến thắng).
Ý nghĩa của 领奖台 khi là Danh từ
✪ bục (của người chiến thắng)
(winner's) podium
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领奖台
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 妈妈 领着 孩子
- Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.
- 拜领
- Bái lĩnh; xin nhận lãnh.
- 这位 兄台 太过分 了
- Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 歌台舞榭
- ca đài vũ tạ
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 这部 故事片 荣获 大奖
- bộ phim này danh dự đoạt được giải thưởng lớn.
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 运动员 蹬 上 领奖台
- Vận động viên bước lên bục nhận giải.
- 妈妈 奖 我 一台 新手机
- Mẹ thưởng cho tôi một cái điện thoại mới.
- 民众 呼吁 倒台 现任 领导
- Người dân kêu gọi lật đổ lãnh đạo hiện tại.
- 他们 在 银行 领取 了 奖金
- Họ đã nhận tiền thưởng tại ngân hàng.
- 你 可以 在 这里 领取 奖品
- Bạn có thể nhận giải thưởng tại đây.
- 请 在 前台 领取 您 的 名牌
- Vui lòng nhận thẻ tên của bạn tại quầy lễ tân.
- 他 有 天生 的 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领奖台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领奖台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
奖›
领›