Đọc nhanh: 打预算 (đả dự toán). Ý nghĩa là: dự trù.
Ý nghĩa của 打预算 khi là Từ điển
✪ dự trù
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打预算
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 我 打算 去 看 奶奶
- Tôi định đi thăm bà nội.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 我 打算 打车
- Tôi dự định gọi xe.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 我们 打算 要 二胎
- Chúng tôi đang dự định sinh con lần hai.
- 年度预算 要 按时 提交
- Ngân sách hàng năm phải nộp đúng hạn.
- 他 只是 毛 算了 个 预算
- Anh ấy chỉ tính toán sơ lược ngân sách.
- 编造 预算
- lập dự toán
- 季度 预算
- Ngân sách của một quý.
- 长远打算
- tính toán dài lâu
- 跨年度 预算
- dự tính qua năm.
- 打总儿 算账
- tính gộp; tính tổng cộng
- 我 打算 装饰 这个 小房间
- Tôi dự định sẽ trang trí căn phòng nhỏ này.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 你 打算 怎么着
- Anh định làm thế nào?
- 她 打算 明年 退休
- Cô ấy dự định nghỉ hưu vào năm sau.
- 这个 预算 是 打 了 埋伏 的 , 要 认真 核查 一下
- mái nhà này có thể ẩn nấp, nên kiểm tra cẩn thận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打预算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打预算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
算›
预›