Đọc nhanh: 预期用途 (dự kì dụng đồ). Ý nghĩa là: mục đích sử dụng.
Ý nghĩa của 预期用途 khi là Từ điển
✪ mục đích sử dụng
intended use
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预期用途
- 橡胶 的 用途 很广
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 试用期
- thời kì dùng thử.
- 过期 食品 不能 再 食用
- Đồ ăn đã quá hạn không thể ăn nữa.
- 试用期 内 工资 较 低
- Mức lương trong thời gian thử việc khá thấp.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 过期 的 食品 不能 食用
- Thực phẩm hết hạn không thể ăn được.
- 我 不 懂 这个 玩意儿 的 用途
- Tôi không hiểu công dụng của món đồ này.
- 金银箔 用途 广泛
- Giấy vàng bạc có nhiều ứng dụng.
- 前途 未 可 预卜
- tương lai không thể đoán trước được.
- 金箔 用途 多样
- Vàng lá có nhiều ứng dụng.
- 汞 有 多种 用途
- Thuỷ ngân có nhiều ứng dụng.
- 丹砂 用途 广泛
- Chu sa có nhiều ứng dụng.
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 预算 包括 所有 费用
- Dự toán bao gồm tất cả chi phí.
- 我们 应该 预防 疾病 , 定期 体检 , 保持 健康
- Chúng ta nên phòng ngừa bệnh tật bằng cách kiểm tra sức khỏe định kỳ và giữ gìn sức khỏe.
- 他 丰富 了 竹子 的 用途
- Anh ấy làm phong phú công dụng của tre.
- 计算机 的 用途 不胜枚举
- Có vô số công dụng của máy tính.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 预期用途
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预期用途 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm期›
用›
途›
预›