颁奖人 bānjiǎng rén

Từ hán việt: 【ban tưởng nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "颁奖人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ban tưởng nhân). Ý nghĩa là: người phát thưởng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 颁奖人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 颁奖人 khi là Danh từ

người phát thưởng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颁奖人

  • - shì 侗族 dòngzú rén

    - Anh ta là người dân tộc Đồng.

  • - 人群 rénqún lǒng 广场 guǎngchǎng zhōng

    - Đám đông người túm tụm ở quảng trường.

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 市长 shìzhǎng zài 学校 xuéxiào 运动会 yùndònghuì shàng 颁发奖品 bānfājiǎngpǐn

    - Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.

  • - duì yǒu 突出贡献 tūchūgòngxiàn de 科技人员 kējìrényuán jiāng 给予 jǐyǔ 重奖 zhòngjiǎng

    - đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.

  • - 颁奖 bānjiǎng shì hěn 热闹 rènao

    - Lễ trao giải rất náo nhiệt.

  • - 老师 lǎoshī 颁发奖状 bānfājiǎngzhuàng

    - Thầy giáo trao bằng khen.

  • - 颁奖 bānjiǎng 嘉宾 jiābīn 笑容满面 xiàoróngmǎnmiàn

    - Các vị khách được trao giải đều cười tươi.

  • - 颁发 bānfā 重大 zhòngdà 奖项 jiǎngxiàng

    - Ông ấy trao tặng giải thưởng lớn.

  • - 老板 lǎobǎn 颁发 bānfā 优秀 yōuxiù 奖章 jiǎngzhāng

    - Sếp trao thưởng huy chương xuất sắc.

  • - 总经理 zǒngjīnglǐ xiàng 颁发 bānfā 奖章 jiǎngzhāng

    - Tổng giám đốc trao tặng huy chương cho anh ấy.

  • - 他们 tāmen zài gěi 冠军 guànjūn 颁发奖杯 bānfājiǎngbēi

    - Bọn họ đang trao tặng cúp cho nhà vô địch.

  • - 早就 zǎojiù 打扮 dǎbàn 风风光光 fēngfēngguāngguāng de 准备 zhǔnbèi 参加 cānjiā 这场 zhèchǎng 颁奖 bānjiǎng

    - Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.

  • - 以下 yǐxià shì bèi 颁赠 bānzèng 一九六四年 yījiǔliùsìnián 诺贝尔和平奖 nuòbèiěrhépíngjiǎng de 过程 guòchéng

    - Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.

  • - 夸奖 kuājiǎng néng 激励 jīlì rén gèng 努力 nǔlì

    - Khen ngợi có thể làm ta cố gắng hơn.

  • - 重奖 zhòngjiǎng yǒu 突出贡献 tūchūgòngxiàn de 科技人员 kējìrényuán

    - tặng những tặng phẩm đáng giá cho những nhân viên kỹ thuật có cống hiến đột xuất.

  • - 救人 jiùrén shì gāi zuò de zhēn 不要 búyào 这笔 zhèbǐ 奖金 jiǎngjīn

    - cứu người là việc nên làm, nên tôi không cần phần thưởng này

  • - 对于 duìyú 劳动竞赛 láodòngjìngsài zhōng 优胜 yōushèng de 单位 dānwèi huò 个人 gèrén 应该 yīnggāi gěi 适当 shìdàng de 奖励 jiǎnglì

    - đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颁奖人

Hình ảnh minh họa cho từ 颁奖人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颁奖人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Bān , Fén
    • Âm hán việt: Ban , Phân
    • Nét bút:ノ丶フノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CHMBO (金竹一月人)
    • Bảng mã:U+9881
    • Tần suất sử dụng:Cao