Đọc nhanh: 顺竿儿爬 (thuận can nhi ba). Ý nghĩa là: lựa gió phất cờ; lựa gió bẻ măng; lựa cọng bò lên; uốn lời.
Ý nghĩa của 顺竿儿爬 khi là Từ điển
✪ lựa gió phất cờ; lựa gió bẻ măng; lựa cọng bò lên; uốn lời
比喻迎合人意,随声附和
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺竿儿爬
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 竹竿 儿裂 了 , 把 它 缯 起来
- sào tre bị nứt rồi, buộc lại đi.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 这个 菜 他 吃 着 很 顺口 儿
- món ăn này anh ấy ăn rất ngon miệng.
- 院子 扫完 了 , 顺手 儿 也 把 屋子 扫一扫
- quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.
- 扁豆 爬 蔓 儿 了
- dây đậu cô-ve bò rồi.
- 平时 我 有 空儿 就 去 爬山
- Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 顺着 山坡 爬上去
- dọc theo dốc núi mà leo lên.
- 顺辙 儿
- đường thuận chiều; tuyến xe đi cùng chiều.
- 顺便 问 一下 儿
- Tiện thể hỏi một chút.
- 村里 新盖 的 房子 , 一顺儿 都 是 朝南 的 瓦房
- những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
- 爬山 对 我 来说 很 吃 劲儿
- Leo núi đối với tôi rất mất sức.
- 我 的 儿媳妇 很 孝顺
- Con dâu tôi rất hiếu thảo.
- 我 是 一个 孝顺 的 儿子
- Tôi là một người con trai hiếu thảo.
- 这么 走 太 绕远儿 , 不 顺路
- đi như vầy vòng vèo quá, không thuận đường.
- 他 每次 外出 都 会 顺道去 那 家 书店 待 一会儿
- Anh ấy mỗi khi ra ngoài đều ghé qua cửa hàng sách ấy để ở lại một chút.
- 烦劳 您 顺便 给 我们 捎个 信儿 去
- phiền anh tiện thể nhắn tin giúp chúng tôi.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顺竿儿爬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺竿儿爬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
爬›
竿›
顺›