Đọc nhanh: 顺山倒 (thuận sơn đảo). Ý nghĩa là: Gỗ! (cuộc gọi cảnh báo của lumberjack).
Ý nghĩa của 顺山倒 khi là Danh từ
✪ Gỗ! (cuộc gọi cảnh báo của lumberjack)
Timber! (lumberjack's warning call)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺山倒
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 水 顺着 山沟 流
- Nước chảy theo khe núi.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 顺着 山坡 爬上去
- dọc theo dốc núi mà leo lên.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- thế mạnh như đào núi lấp biển, lực tựa chớp giật sấm rền.
- 我 真是 个 倒霉鬼 , 做 什么 都 不 顺利
- Tôi thật là một người đen đủi, làm gì cũng không thuận lơi.
- 要 顺应 历史潮流 , 不能 开倒车
- phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.
- 他 把 顺序 颠倒 了
- Anh ấy đã đảo lộn thứ tự.
- 把 这 两个 字 颠倒 过来 就 顺 了
- đảo ngược hai chữ này lại là xuôi rồi.
- 他 的 老境 倒 也 平顺
- cảnh già của ông ta cũng thanh thản.
- 我们 在 泥泞 的 山路 上 小心 地 走 着 , 生怕 滑倒 了
- chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.
- 我们 准备 下山 了
- Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顺山倒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺山倒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
山›
顺›