Đọc nhanh: 顶轮 (đỉnh luân). Ý nghĩa là: sahasrāra hay sahasrara, luân xa vương miện hoặc thóp 查 克拉, nằm ở đỉnh hộp sọ.
Ý nghĩa của 顶轮 khi là Danh từ
✪ sahasrāra hay sahasrara, luân xa vương miện hoặc thóp 查 克拉, nằm ở đỉnh hộp sọ
sahasrāra or sahasrara, the crown or fontanel chakra 查克拉, residing at the top of the skull
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶轮
- 耳轮
- vành tai
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 轮次 上场
- theo trình tự diễn.
- 轮次 入内
- theo trình tự vào trong.
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 这部 戏景 美轮美奂
- Cảnh trong vở kịch này tuyệt đẹp.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 妻子 比 他 小 一轮
- Người vợ nhỏ hơn ông ta một giáp.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 我们 的 旗帜 被 用 一根 绳子 和 两个 滑轮 升到 了 竿 顶
- Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶轮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶轮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm轮›
顶›