Đọc nhanh: 顶讨款 (đỉnh thảo khoản). Ý nghĩa là: đặt tiền.
Ý nghĩa của 顶讨款 khi là Từ điển
✪ đặt tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶讨款
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 我 的 外婆 讨厌 蜘蛛
- Bà ngoại tôi ghét nhện.
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 讨情 告饶
- xin nể tình tha thứ
- 这次 讨论 启发 了 我们
- Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 他 顶 讨厌 吃 蔬菜
- Anh ấy cực kỳ ghét ăn rau.
- 他 讨厌 人家 影射 他 秃顶
- Anh ta ghét khi người khác ám chỉ anh ta hói đầu.
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶讨款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶讨款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm款›
讨›
顶›