Đọc nhanh: 韵诗 (vận thi). Ý nghĩa là: câu thơ có vần.
Ý nghĩa của 韵诗 khi là Danh từ
✪ câu thơ có vần
rhyming verse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韵诗
- 诗歌朗诵 会
- hội ngâm thơ.
- 诗人 鸣 对 生活 的 感悟
- Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 她 写 了 一首 艳诗
- Cô ấy đã viết một bài thơ tình.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 杜甫 被 称为 诗圣
- Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 韵调 优美
- âm điệu hay
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 这首 爱情诗 很 感人
- Bài thơ tình yêu này rất cảm động.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 诗人 逸世 生活
- Nhà thơ sống ẩn dật.
- 这首 诗 有 韵味
- Bài thơ này có ý vị.
- 这首 诗 韵味 很浓
- bài thơ này rất thú vị
- 诗歌 体裁 富有 韵味
- Thể tài thơ ca giàu sức hấp dẫn .
- 古诗 很 讲究 韵律
- Thơ cổ rất chú trọng đến vần nhịp.
- 她 咀嚼 那首 诗 的 韵味
- Cô ấy suy ngẫm về sự tinh tế của bài thơ.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 韵诗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 韵诗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm诗›
韵›