Đọc nhanh: 娇韵诗 (kiều vận thi). Ý nghĩa là: Clarins.
Ý nghĩa của 娇韵诗 khi là Danh từ
✪ Clarins
娇韵诗Clarins是以生产丰胸、纤体、瘦身等功能性化妆品而著称,闻名全球,可称功能性化妆品的第一品牌,正因其产品的有效性,才奠定了其在世界化妆品行业的显著地位。据全球用户的总体反馈,效果良好。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇韵诗
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 选集 民歌 选集 或 诗歌 选集
- Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ
- 诗歌朗诵 会
- hội ngâm thơ.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 幺 花朵 朵 娇且 艳
- Những bông hoa nhỏ xinh đẹp và rực rỡ.
- 她 写 了 一首 艳诗
- Cô ấy đã viết một bài thơ tình.
- 花朵 缩 了 不再 娇艳
- Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.
- 气韵 生动
- cấu tứ sinh động.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 杜甫 被 称为 诗圣
- Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 韵调 优美
- âm điệu hay
- 这首 诗 有 韵味
- Bài thơ này có ý vị.
- 这首 诗 韵味 很浓
- bài thơ này rất thú vị
- 诗歌 体裁 富有 韵味
- Thể tài thơ ca giàu sức hấp dẫn .
- 古诗 很 讲究 韵律
- Thơ cổ rất chú trọng đến vần nhịp.
- 她 咀嚼 那首 诗 的 韵味
- Cô ấy suy ngẫm về sự tinh tế của bài thơ.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 娇韵诗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娇韵诗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娇›
诗›
韵›