娇韵诗 jiāoyùnshī

Từ hán việt: 【kiều vận thi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "娇韵诗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiều vận thi). Ý nghĩa là: Clarins.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 娇韵诗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 娇韵诗 khi là Danh từ

Clarins

娇韵诗Clarins是以生产丰胸、纤体、瘦身等功能性化妆品而著称,闻名全球,可称功能性化妆品的第一品牌,正因其产品的有效性,才奠定了其在世界化妆品行业的显著地位。据全球用户的总体反馈,效果良好。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇韵诗

  • - 总是 zǒngshì 娇宠 jiāochǒng 妹妹 mèimei

    - Anh ấy luôn nuông chiều em gái.

  • - zhè 孩子 háizi 真娇 zhēnjiāo a

    - Đứa trẻ này thật biết làm nũng.

  • - 选集 xuǎnjí 民歌 míngē 选集 xuǎnjí huò 诗歌 shīgē 选集 xuǎnjí

    - Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ

  • - 诗歌朗诵 shīgēlǎngsòng huì

    - hội ngâm thơ.

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - 娇艳 jiāoyàn de 桃花 táohuā

    - đoá hoa đào xinh tươi.

  • - yāo 花朵 huāduǒ duǒ 娇且 jiāoqiě yàn

    - Những bông hoa nhỏ xinh đẹp và rực rỡ.

  • - xiě le 一首 yīshǒu 艳诗 yànshī

    - Cô ấy đã viết một bài thơ tình.

  • - 花朵 huāduǒ suō le 不再 bùzài 娇艳 jiāoyàn

    - Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.

  • - 气韵 qìyùn 生动 shēngdòng

    - cấu tứ sinh động.

  • - 他们 tāmen le 这些 zhèxiē shī dōu 不忍 bùrěn 释手 shìshǒu 一定 yídìng yào 抄录 chāolù 一份 yīfèn

    - bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.

  • - 杜甫 dùfǔ bèi 称为 chēngwéi 诗圣 shīshèng

    - Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.

  • - 本人 běnrén 爱好文学 àihàowénxué 诗词 shīcí

    - Tôi thích văn học và thơ ca.

  • - 韵调 yùndiào 优美 yōuměi

    - âm điệu hay

  • - 这首 zhèshǒu shī yǒu 韵味 yùnwèi

    - Bài thơ này có ý vị.

  • - 这首 zhèshǒu shī 韵味 yùnwèi 很浓 hěnnóng

    - bài thơ này rất thú vị

  • - 诗歌 shīgē 体裁 tǐcái 富有 fùyǒu 韵味 yùnwèi

    - Thể tài thơ ca giàu sức hấp dẫn .

  • - 古诗 gǔshī hěn 讲究 jiǎngjiu 韵律 yùnlǜ

    - Thơ cổ rất chú trọng đến vần nhịp.

  • - 咀嚼 jǔjué 那首 nàshǒu shī de 韵味 yùnwèi

    - Cô ấy suy ngẫm về sự tinh tế của bài thơ.

  • - 每个 měigè rén 星期一 xīngqīyī 早晨 zǎochén dōu yào zài 全班 quánbān niàn 自己 zìjǐ de shī 祝你们 zhùnǐmen 好运 hǎoyùn 各位 gèwèi

    - Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 娇韵诗

Hình ảnh minh họa cho từ 娇韵诗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娇韵诗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Kiều
    • Nét bút:フノ一ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VHKL (女竹大中)
    • Bảng mã:U+5A07
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thi
    • Nét bút:丶フ一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVGDI (戈女土木戈)
    • Bảng mã:U+8BD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:âm 音 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YAPIM (卜日心戈一)
    • Bảng mã:U+97F5
    • Tần suất sử dụng:Cao