Đọc nhanh: 音息 (âm tức). Ý nghĩa là: tin tức; thư từ và tin tức. Ví dụ : - 渺无音息 bặt vô âm tín; bặt tin.
Ý nghĩa của 音息 khi là Danh từ
✪ tin tức; thư từ và tin tức
音信;消息
- 渺无音息
- bặt vô âm tín; bặt tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音息
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 歌曲 用羽音
- Bài hát này dùng âm vũ
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 放送 音乐
- phát nhạc; phát thanh âm nhạc.
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 渺无音息
- bặt vô âm tín; bặt tin.
- 我发 了 一条 语音 消息
- Tôi đã gửi một tin nhắn thoại.
- 这 不是 垃圾 音乐 也 没有 魔鬼 讯息
- Đây không phải là nhạc rác, và không có thông điệp ma quỷ.
- 这个 消息 是 个 好 音信
- Tin này là một tin tức tốt.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 音息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 音息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm息›
音›