Đọc nhanh: 韩复矩 (hàn phục củ). Ý nghĩa là: Han Fuju (1890-1938), tướng quân Quốc dân đảng (KMT) và thống đốc Sơn Đông, bị Tưởng Giới Thạch 蔣介石 | 蒋介石 hành quyết sau khi ông bỏ Ji'nan cho người Nhật..
Ý nghĩa của 韩复矩 khi là Danh từ
✪ Han Fuju (1890-1938), tướng quân Quốc dân đảng (KMT) và thống đốc Sơn Đông, bị Tưởng Giới Thạch 蔣介石 | 蒋介石 hành quyết sau khi ông bỏ Ji'nan cho người Nhật.
Han Fuju (1890-1938), Nationalist Kuomintang (KMT) army general and governor of Shandong, executed by Chiang Kai-shek 蔣介石|蒋介石 [JiǎngJièshí] after he abandoned Ji'nan to the Japanese
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韩复矩
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 佛门 规矩
- phép tắc Phật giáo
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 埃德 还 没有 回复
- Chưa có phản hồi từ Ed.
- 及时 复信
- thư trả lời đúng lúc
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 我 想 去 中国 或 韩国
- Tôi muốn đến Trung Quốc hoặc Hàn Quốc.
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 克里斯托弗 · 多纳 是 为了 报复
- Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 我们 要 守规矩
- Chúng ta phải tuân thủ quy tắc.
- 健康 尚未 恢复
- Sức khoẻ chưa hồi phục.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 韩复矩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 韩复矩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
矩›
韩›