Đọc nhanh: 面神经 (diện thần kinh). Ý nghĩa là: thần kinh mặt.
Ý nghĩa của 面神经 khi là Danh từ
✪ thần kinh mặt
第七对脑神经,分布在面部的两侧, 主管面部肌肉的动作、泪腺和唾液腺的分泌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面神经
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 颜面 神经
- thần kinh mặt
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 精神面貌
- Bộ mặt tinh thần.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 她 戴 着 黛安娜 女神 的 面具
- Cô ấy đeo mặt nạ của Diana.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua sóng gió mới biết sự đời.
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 经风雨 , 见世面
- trải qua gian khổ, biết được sự đời.
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 那 游戏 相当 刺 神经
- Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 经济 层面
- phương diện kinh tế; mặt kinh tế
- 经济 面貌 越来越 好
- Tình hình kinh tế ngày càng tốt hơn.
- 问题 已经 摆出来 , 矛盾 更加 表面化 了
- vấn đề đã bày ra, mâu thuẫn càng lộ rõ
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 在 半小时 前 里面 就 已经 不是 蛋酒 了
- Nó không còn bị trứng nước như nửa giờ trước.
- 她 在 交际 方面 很 有 经验
- Cô ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc giao tiếp.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 她 的 神经 开始 衰弱
- Thần kinh của cô ấy bắt đầu suy yếu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面神经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面神经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm神›
经›
面›