Đọc nhanh: 面如冠玉 (diện như quán ngọc). Ý nghĩa là: Mặt như ngọc trên mũ. Mô tả một nam nhân mặt trắng đẹp như ngọc ví von là công tử bột; mặt trắng; chỉ có vẻ ngoài chỉ nam nhân có khuôn mặt đẹp.
Ý nghĩa của 面如冠玉 khi là Thành ngữ
✪ Mặt như ngọc trên mũ. Mô tả một nam nhân mặt trắng đẹp như ngọc ví von là công tử bột; mặt trắng; chỉ có vẻ ngoài chỉ nam nhân có khuôn mặt đẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面如冠玉
- 玉米面
- bột ngô.
- 玉米面 团子
- Nắm bột ngô; bánh bột ngô.
- 这种 砚石 细腻 如玉 , 发墨 也 快
- loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 湖面 澄 平如镜
- Mặt hồ phẳng lặng trong vắt như gương.
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 玉米面 磨得 很细
- Bột ngô xay rất nhuyễn.
- 玉米面 磨得 很细
- Bột ngô đã được xay nhuyễn.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 那块 瑰 光泽 如玉
- Viên khôi đó sáng bóng như ngọc.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 如果 你 想 下 订单 办公室 在 前面
- Văn phòng có sẵn nếu bạn muốn đặt hàng.
- 如果 我 没有 在 面包房 里 遇见 莎拉
- Nếu tôi không gặp Sara ở tiệm bánh
- 十元 钞票 是 如何 流入 市面
- Làm thế nào mà tờ tiền 10 đô la được tung ra thị trường?
- 尜 汤 ( 用 玉米面 等 做 的 食品 )
- canh bột bắp hình cái cá.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 面如土色
- mặt màu vàng đất; mặt vàng như nghệ.
- 洗面奶 如何 选 ?
- Làm sao để chọn sữa rửa mặt?
- 大厨 正在 表演 如何 抻 面
- Đầu bếp đang biểu diễn cách kéo mì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面如冠玉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面如冠玉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冠›
如›
玉›
面›