Đọc nhanh: 美如冠玉 (mĩ như quán ngọc). Ý nghĩa là: điển trai.
Ý nghĩa của 美如冠玉 khi là Thành ngữ
✪ điển trai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美如冠玉
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 她 的 玉颜 很 美
- Diện mạo xinh đẹp của cô ấy.
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 这种 砚石 细腻 如玉 , 发墨 也 快
- loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.
- 那 优美 的 玉音 , 让 人 陶醉
- Giọng nói trong trẻo và êm dịu đó khiến người ta say mê.
- 仙女 的 宫 美如画
- Cung của tiên nữ đẹp như tranh.
- 玉上 瑕疵 难掩 其美
- Tì vết của ngọc khó che được vẻ đẹp của nó.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 玉液琼浆 ( 美酒 )
- ngọc dịch quỳnh tương; rượu ngon.
- 那块 瑰 光泽 如玉
- Viên khôi đó sáng bóng như ngọc.
- 叶形 的 玉佩 很 精美
- Ngọc bội hình lá rất tinh xảo.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 这块 玉石 的 纹理 很 美丽
- Đường vân của viên ngọc này rất đẹp.
- 老蓝 的 天空 美如画
- Bầu trời màu xanh sẫm đẹp như tranh.
- 蜀地 风景 美如画
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp như tranh.
- 美国 农民 使用 机器 收割 玉米
- Nông dân Mỹ sử dụng máy móc để thu hoạch ngô.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 叻 埠 风景 美如画
- Phong cảnh ở Singapore đẹp như tranh.
- 海边 概象 美如画
- Cảnh tượng bên biển đẹp như tranh.
- 淇 河 风景 美如画
- Phong cảnh sông Kỳ Hà đẹp như tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 美如冠玉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美如冠玉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冠›
如›
玉›
美›