Đọc nhanh: 面如灰土 (diện như hôi thổ). Ý nghĩa là: mặt ashen (thành ngữ).
Ý nghĩa của 面如灰土 khi là Danh từ
✪ mặt ashen (thành ngữ)
ashen-faced (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面如灰土
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 心如死灰
- lòng như tro nguội.
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 湖面 澄 平如镜
- Mặt hồ phẳng lặng trong vắt như gương.
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 这层 土 下面 石头 扒 不开
- Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.
- 他 在 灰 中 煨 土豆
- Anh ấy đang vùi khoai tây trong tro.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 路边 土布 满灰尘
- Đất bên đường đầy bụi bặm.
- 车后 卷起 一片 灰土
- sau xe bụi đất mịt mù.
- 地面 上 有 一些 灰尘
- Trên nền nhà có một ít bụi.
- 灰尘 散 在 角落 里面
- Bụi bặm nằm rải rác trong góc.
- 灰尘 扑面 , 令人窒息
- Bụi phả vào mặt, khiến người ta ngạt thở.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
- 钢筋 混凝土 屋面
- mái bê tông cốt thép
- 面如土色
- mặt màu vàng đất; mặt vàng như nghệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面如灰土
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面如灰土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
如›
灰›
面›