Đọc nhanh: 面包心 (diện bao tâm). Ý nghĩa là: vụn bánh mì (bên trong mềm của ổ bánh mì).
Ý nghĩa của 面包心 khi là Danh từ
✪ vụn bánh mì (bên trong mềm của ổ bánh mì)
crumb (soft interior of a loaf of bread)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面包心
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 这家 店 的 面包 香气扑鼻
- Bánh mì của tiệm này thơm phức.
- 提案 应 包括 全面
- Đề xuất nên bao gồm mọi mặt.
- 包藏祸心
- rắp tâm hại người
- 点心 蒲包
- điểm tâm gói trong lá hương bồ.
- 这 面包 很 松
- Bánh mì này rất xốp.
- 他 在 烤面包
- Anh ấy đang nướng bánh mì.
- 面包 上 有 毛
- Trên bánh mì có nấm mốc.
- 我 早饭 吃 面包
- Tôi ăn bánh mì vào bữa sáng.
- 我 喜欢 吃 面包
- Tôi thích ăn bánh mì.
- 面包 渣 掉 桌上
- Mẩu vụn bánh mì rơi trên bàn.
- 烘热 这块 面包
- Nướng miếng bánh mỳ này nóng lên đi.
- 面包 发霉 变质 了
- Bánh mì mốc biến chất rồi.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 面试 前 , 她 心里 七上八下
- Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất lo lắng.
- 月季花 最 里面 一层 包住 花心 , 好像 小姑娘 在 房屋里 躲来躲去
- Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面包心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面包心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
⺗›
心›
面›