非婚生 fēi hūn shēng

Từ hán việt: 【phi hôn sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "非婚生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi hôn sinh). Ý nghĩa là: sinh ra ngoài giá thú, bất hợp pháp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 非婚生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 非婚生 khi là Danh từ

sinh ra ngoài giá thú

born out of wedlock

bất hợp pháp

illegitimate

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非婚生

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng 非常 fēicháng 和蔼 héǎi

    - Giáo viên rất hiền hòa với học sinh.

  • - 莫非 mòfēi 真的 zhēnde 生气 shēngqì le

    - Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 治安 zhìān hǎo 百姓生活 bǎixìngshēnghuó 非常 fēicháng 安宁 ānníng

    - Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.

  • - 田园生活 tiányuánshēnghuó 非常 fēicháng 宁静 níngjìng

    - Cuộc sống nông thôn rất yên bình.

  • - de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 安枕无忧 ānzhěnwúyōu

    - Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.

  • - 案件 ànjiàn de 发生 fāshēng 非常 fēicháng 突然 tūrán

    - Vụ án xảy ra rất đột ngột.

  • - de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng

    - Cuộc sống của anh ấy rất đau khổ.

  • - de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 平淡 píngdàn

    - Cuộc sống của anh ấy rất bình thường.

  • - 一大批 yīdàpī 非洲 fēizhōu 独立国家 dúlìguójiā 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.

  • - 生活 shēnghuó 掌握 zhǎngwò zài 自己 zìjǐ 手中 shǒuzhōng ér fēi ràng 生活 shēnghuó lái 掌握 zhǎngwò

    - Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.

  • - 这场 zhèchǎng 婚礼 hūnlǐ de 场面 chǎngmiàn 非常 fēicháng 豪华 háohuá

    - Khung cảnh của đám cưới này rất sang trọng.

  • - de 生日 shēngrì 宴会 yànhuì 非常 fēicháng 热闹 rènao

    - Bữa tiệc sinh nhật của cô ấy rất náo nhiệt.

  • - 有些 yǒuxiē 报纸 bàozhǐ 刊登 kāndēng 出生 chūshēng 婚姻 hūnyīn 死亡 sǐwáng de 通告 tōnggào

    - Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.

  • - 大学生 dàxuésheng de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 节省 jiéshěng

    - Cuộc sống của sinh viên đại học rất tiết kiệm

  • - 细胞 xìbāo 生长率 shēngchánglǜ 非常 fēicháng gāo

    - Tốc độ tăng trưởng tế bào là một hiện tượng.

  • - 他们 tāmen de 婚姻 hūnyīn 非常 fēicháng 美满 měimǎn

    - Cuộc hôn nhân của họ rất viên mãn.

  • - 终身大事 zhōngshēndàshì ( 关系 guānxì 一生 yīshēng de 事情 shìqing 多指 duōzhǐ 婚姻 hūnyīn )

    - việc lớn cả đời; hôn nhân; chuyện dựng vợ gả chồng.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 生意 shēngyì 非常 fēicháng 惨淡 cǎndàn

    - Việc kinh doanh của cửa hàng này rất ảm đạm.

  • - yào 牙科医生 yákēyīshēng 那里 nàlǐ 看病 kànbìng 非得 fēiděi 生拉硬拽 shēnglāyìngzhuài 不可 bùkě

    - Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.

  • - 生得 shēngde 花容月貌 huāróngyuèmào měi 非凡 fēifán

    - Cô ấy xinh đẹp như hoa như nguyệt, tuyệt mỹ phi phàm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 非婚生

Hình ảnh minh họa cho từ 非婚生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非婚生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
    • Bảng mã:U+5A5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao