Đọc nhanh: 非劳动收入 (phi lao động thu nhập). Ý nghĩa là: Thu nhập phi lao động.
Ý nghĩa của 非劳动收入 khi là Danh từ
✪ Thu nhập phi lao động
非劳动收入是指劳动收入以外的通过其他途径获得的各种收入。主要包括财产性收入、经营性收入、转移性收入和其他收入等。其中,财产性收入是指各种投资收入,如投资所得股份分红、股息,购买国债所得债息,股票市场炒股所得,银行存款利息收入,以及凭借各种知识产权、土地房产权等所得收入,如技术发明成果、专利折合股份所得分红、商标商誉转让所得收入、稿费之外另付的版税、土地使用权转让所得、房租等等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非劳动收入
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 财政收入
- khoản thu tài chính
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 国民收入
- thu nhập quốc dân.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 他 的 收入 很 稳定
- Thu nhập của anh ấy rất ổn định.
- 顶班 劳动
- làm việc tích cực
- 分配 劳动 果实
- phân phối kết quả lao động.
- 支配 劳动力
- sắp xếp sức lao động.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 体力劳动
- lao động chân tay.
- 劳动模范
- chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 劳动 人民 具有 非凡 的 创造力
- Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
- 非法收入
- thu nhập phi pháp
- 这种 费用 是 根据 收入 高低 滑动 折算 的
- Chi phí này được tính toán dựa trên mức thu nhập trượt.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非劳动收入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非劳动收入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
动›
劳›
收›
非›