Đọc nhanh: 全损 (toàn tổn). Ý nghĩa là: Tổn thất toàn bộ.
Ý nghĩa của 全损 khi là Danh từ
✪ Tổn thất toàn bộ
全损即全部损失,是指被保险货物的全部遭受损失,全损有实际全损(Actual Total Loss)和推定全损(Constructive Total loss)之分。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全损
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 煤矿 遍布全国
- mỏ than đá phân bố khắp nơi trong nước
- 兹 开启 全新 旅程
- Bây giờ mở đầu hành trình mới.
- 求全 思想
- tư tưởng cầu toàn.
- 要求 赔偿 全部 损失
- Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.
- 轻微 刮花 的 漆面 损伤 部位 是 在 面漆 的 表层 , 可以 通过 打蜡 完全 修复
- Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông
- 我们 要 努力 挽回损失
- Chúng ta phải nỗ lực bù đắp lại tổn thất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全损
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全损 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
损›