发情期 fāqíng qí

Từ hán việt: 【phát tình kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发情期" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát tình kì). Ý nghĩa là: động dục (thời kỳ thụ cảm của động vật có vú cái), mùa sinh sản (zool.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发情期 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发情期 khi là Danh từ

động dục (thời kỳ thụ cảm của động vật có vú cái)

oestrus (period of sexual receptivity of female mammals)

mùa sinh sản (zool.)

the breeding season (zool.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发情期

  • - 新书 xīnshū de 发布 fābù 日期 rìqī 公布 gōngbù

    - Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.

  • - 不禁 bùjīn 发出 fāchū 同情 tóngqíng de 叹息 tànxī

    - Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.

  • - 癌症 áizhèng 早期 zǎoqī 发现 fāxiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Phát hiện ung thư sớm rất quan trọng.

  • - 突发 tūfā de 扫兴 sǎoxìng de 情况 qíngkuàng ràng rén 不悦 búyuè

    - Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.

  • - 那个 nàgè 文件柜 wénjiànguì zhōng de 发票 fāpiào shì àn 日期 rìqī 顺序 shùnxù 整理 zhěnglǐ hǎo de

    - Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.

  • - 发情期 fāqíngqī

    - thời kỳ động dục

  • - 案情 ànqíng 发展 fāzhǎn hěn 曲折 qūzhé

    - Diễn biến vụ án rất phức tạp.

  • - 发工资 fāgōngzī 延期 yánqī dào 下周 xiàzhōu le

    - Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.

  • - 控制 kòngzhì 血糖 xuètáng huì 降低 jiàngdī 长期 chángqī 并发症 bìngfāzhèng de 进展 jìnzhǎn

    - Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.

  • - 发现 fāxiàn 敌情 díqíng

    - phát hiện tình hình quân địch.

  • - de 心情 xīnqíng 发生 fāshēng le 迁变 qiānbiàn

    - Tâm trạng của cô ấy đã thay đổi.

  • - 疫情 yìqíng 期间 qījiān 一些 yīxiē rén 滞留 zhìliú zài 外地 wàidì

    - Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.

  • - 伴随 bànsuí zhe 更年期 gēngniánqī de 内分泌 nèifēnmì 变化 biànhuà 使 shǐ 很多 hěnduō 妇女 fùnǚ de 情绪 qíngxù 受到 shòudào 影响 yǐngxiǎng

    - Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.

  • - 怀着 huáizhe 期待 qīdài de 心情 xīnqíng 报名 bàomíng

    - Tôi đi đăng ký với tâm trạng mong chờ.

  • - de 激情 jīqíng 越发 yuèfā 高涨 gāozhǎng

    - Đam mê của anh ấy dâng trào mạnh mẽ.

  • - de 情绪 qíngxù zài 瞬间 shùnjiān 爆发 bàofā

    - Cảm xúc của anh ấy bộc phát trong chốc lát.

  • - 由于 yóuyú 疫情 yìqíng 爆发 bàofā 防止 fángzhǐ 传染病 chuánrǎnbìng 传播 chuánbō de 最好 zuìhǎo 方式 fāngshì shì 每天 měitiān 洗手 xǐshǒu

    - Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.

  • - 下星期 xiàxīngqī 我们 wǒmen 出发 chūfā

    - Tuần sau chúng ta khởi hành.

  • - yǒu de rén 看到 kàndào 色情杂志 sèqíngzázhì néng 激发起 jīfāqǐ 性欲 xìngyù

    - Một số người khi nhìn thấy tạp chí khiêu dâm có thể kích thích ham muốn tình dục.

  • - 事情 shìqing de 发展 fāzhǎn 基本 jīběn 预期 yùqī

    - Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发情期

Hình ảnh minh họa cho từ 发情期

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发情期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao