Đọc nhanh: 发情期 (phát tình kì). Ý nghĩa là: động dục (thời kỳ thụ cảm của động vật có vú cái), mùa sinh sản (zool.).
Ý nghĩa của 发情期 khi là Danh từ
✪ động dục (thời kỳ thụ cảm của động vật có vú cái)
oestrus (period of sexual receptivity of female mammals)
✪ mùa sinh sản (zool.)
the breeding season (zool.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发情期
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 癌症 早期 发现 很 重要
- Phát hiện ung thư sớm rất quan trọng.
- 突发 的 扫兴 的 情况 让 人 不悦
- Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 发情期
- thời kỳ động dục
- 案情 发展 得 很 曲折
- Diễn biến vụ án rất phức tạp.
- 发工资 日 延期 到 下周 了
- Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 发现 敌情
- phát hiện tình hình quân địch.
- 她 的 心情 发生 了 迁变
- Tâm trạng của cô ấy đã thay đổi.
- 疫情 期间 , 一些 人 滞留 在 外地
- Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 我 怀着 期待 的 心情 去 报名
- Tôi đi đăng ký với tâm trạng mong chờ.
- 他 的 激情 越发 高涨
- Đam mê của anh ấy dâng trào mạnh mẽ.
- 他 的 情绪 在 瞬间 爆发
- Cảm xúc của anh ấy bộc phát trong chốc lát.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 下星期 我们 出发
- Tuần sau chúng ta khởi hành.
- 有 的 人 看到 色情杂志 能 激发起 性欲
- Một số người khi nhìn thấy tạp chí khiêu dâm có thể kích thích ham muốn tình dục.
- 事情 的 发展 基本 如 预期
- Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发情期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发情期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
情›
期›