Đọc nhanh: 露天堆栈 (lộ thiên đôi sạn). Ý nghĩa là: kho ngoài trời, kho lưu trữ ngoài trời.
Ý nghĩa của 露天堆栈 khi là Danh từ
✪ kho ngoài trời
open-air depot
✪ kho lưu trữ ngoài trời
open-air repository
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露天堆栈
- 扎堆 聊天
- tụ tập tán gẫu
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 露天剧场
- sân khấu lộ thiên.
- 天光 刚 露出 鱼肚白
- trời vừa rạng đông.
- 露天煤矿
- mỏ than lộ thiên.
- 露天电影
- chiếu phim ngoài trời.
- 蔬菜 露天 堆放
- Rau củ chất ngoài trời.
- 孩子 们 在 下雪天 里 堆雪人
- Những đứa trẻ đang đắp người tuyết trong ngày tuyết rơi.
- 脸上 露出 一种 近乎 天 真的 表情
- trên mặt hiện nét ngây thơ.
- 露天剧场 不 收音
- rạp hát ngoài trời bị loãng âm.
- 在 露天剧场 唱 不拢音
- sân khấu ngoài trời, tiếng hát bị loãng đi.
- 他 认为 天机不可 泄露
- Anh ấy cho rằng thiên cơ không thể tiết lộ.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 天亮 之后 , 他们 军队 的 部署 就 会 显露出来
- Sau khi trời sáng, sự triển khai của đội quân của họ sẽ được tiết lộ.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 把 金鱼缸 放在 露天 里
- bắt con cá vàng trong lọ thả ra ngoài .
- 走出 茶馆 , 来到 露天 剧院
- Đi ra khỏi quán trà và đến nhà hát lộ thiên.
- 在 公园 露天 舞台 正在 举行 音乐会
- một buổi hòa nhạc đang diễn ra trên sân khấu ngoài trời của công viên.
- 他 有 好 几天 没 在 村里 露脸 了
- anh ấy mấy ngày trời không thấy xuất hiện ở trong thôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 露天堆栈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 露天堆栈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堆›
天›
栈›
露›