Đọc nhanh: 需索 (nhu tác). Ý nghĩa là: yêu cầu; đòi hỏi. Ví dụ : - 需索无厌 đòi hỏi không biết chán
Ý nghĩa của 需索 khi là Động từ
✪ yêu cầu; đòi hỏi
要求 (财物)
- 需索 无厌
- đòi hỏi không biết chán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 需索
- 如果 是 索菲亚 呢
- Nếu đó là Sofia thì sao?
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 我们 需要 数数 票数
- Chúng ta cần đếm số phiếu.
- 敲诈勒索
- tống tiền.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 他 很 可怜 , 需 帮助
- Anh ấy rất đáng thương, cần được giúp đỡ.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 需索 无厌
- đòi hỏi không biết chán
- 我们 需要 探索 未知 的 领域
- Chúng ta cần khám phá những lĩnh vực chưa biết đến.
- 科学 的 规律 需要 不断 探索
- Quy luật của khoa học cần phải khám phá liên tục.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 需索
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 需索 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm索›
需›